Phụ lục tình yêu
Phụ lục tình yêu | |
---|---|
Tên khác |
|
Thể loại | Hài lãng mạn |
Sáng lập | Studio Dragon |
Kịch bản | Jung Hyun-jung |
Đạo diễn | Lee Jeong-hyo |
Diễn viên | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Sản xuất | |
Giám chế | Hwang Jee-woo |
Bố trí camera | Single camera |
Đơn vị sản xuất | Story & Pictures Media |
Nhà phân phối | |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | tvN |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
Phát sóng | 26 tháng 1 năm 2019 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Phụ lục tình yêu (Tiếng Hàn: 로맨스는 별책부록; Romaja: Romaenseuneun Byeolchaekburok; Romance Is A Bonus Book) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham gia của Lee Na-young và Lee Jong-suk.[1][2], được phát sóng vào ngày 26 tháng 1 năm 2019 trên tvN.[3][4][5]
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Cha Eun Ho là biên tập viên thành công của một công ty xuất bản, khi còn nhỏ, anh được Kang Dan-i cứu trong một tai nạn xe hơi. Cuộc sống của họ đan xen một lần nữa sau khi Kang Dan-i xin việc ở công ty xuất bản và họ bắt đầu nảy sinh tình cảm lãng mạn dành cho nhau.
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn viên chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Lee Na-young vai Kang Dan-i (37 tuổi) [6]
- Lee Jong-suk vai Cha Eun Ho (32 tuổi) [7][8] | Tổng biên tập Nhà xuất bản Gyeoru
- Jung Yoo Jin trong vai Song Hae Rin (29 tuổi) [9] | Trợ lý Trưởng phòng biên tập
- Wi Ha-joon trong vai Ji Seo Joon (29 tuổi) [10] | Nhà thiết kế sách tự do
Các diễn viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhân vật trong Nhà xuất bản
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim Tae-woo làm CEO Kim Jae-min [11] I Giám đốc Nhà xuất bản Gyeoru
- Kim Yoo-mi vai Go Yoo-sun [12] | Phó Giám đốc
- Jo Han-chul vai Bong Ji-hong [13] | Trưởng phòng biên tập nội dung
- Kim Sun-young vai Seo Young-ah
- Kang Ki-doong là Park Hoon
- Park Gyu-young vai Oh Ji-yool [14]
- Lee Kwan-hoon trong vai Lee Seung-jin
- Choi Seung-yoon trong vai Bae Kwang-soo [15]
- Lee Ha-eun trong vai Chae Song-ee
Các nhân vật khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Oh Eui Sik vai Hong Dong Min - Chồng cũ của Kang Dani.
- Lee Ji Won vai Hong Jae Hee - Con gái của Kang Dani.
- Hwang Se On vai Kim Na Kyung
Bản nhạc gốc
[sửa | sửa mã nguồn]Romance Is a Bonus Book OST | |
---|---|
Album soundtrack của Various artists | |
Thu âm | 2019 |
Thể loại | Soundtrack |
Ngôn ngữ | |
Hãng đĩa | Kakao M |
Phần 1
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 3 tháng 2 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "The Story I Couldn't See" (잔나비) |
|
| Jannibi | 3:46 |
2. | "The Story I Couldn't See" (Inst.) |
| 3:46 | ||
Tổng thời lượng: | 7:32 |
Phần 2
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 10 tháng 2 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "Rainbow" (레인보우) |
|
| Rothy | 3:31 |
2. | "Rainbow" (Inst.) |
| 3:31 | ||
Tổng thời lượng: | 7:02 |
Phần 3
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 17 tháng 2 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "All I Do" (그대만 떠올라) |
|
| Roy Kim | 4:26 |
2. | "All I Do" (Inst.) |
| 4:26 | ||
Tổng thời lượng: | 8:52 |
Phần 4
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 24 tháng 2 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "I Pray" |
|
| Motte | 3:51 |
2. | "I Pray" (Inst.) |
| 3:51 | ||
Tổng thời lượng: | 7:42 |
Phần 5
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 3 tháng 3 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "Some Day(어떤 날)" |
|
| The Black Skirts | 4:06 |
2. | "Some Day(어떤 날)" (Inst.) |
| 4:06 | ||
Tổng thời lượng: | 8:12 |
Phần 6
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 9 tháng 3 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "A Book Of You (너라는 책)" |
|
| Son Ho-young (g.o.d) | 3:51 |
2. | "A Book Of You (너라는 책)" (Inst.) |
| 3:51 | ||
Tổng thời lượng: | 7:42 |
Phần 7
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 10 tháng 3 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "Close I'll Be (너의 모든 기억속에)" |
|
| Kim Na-young | 3:26 |
2. | "Close I'll Be (너의 모든 기억속에)" (Inst.) |
| 3:26 | ||
Tổng thời lượng: | 6:52 |
Phần 8
[sửa | sửa mã nguồn]Released on 19 tháng 3 năm 2019 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
1. | "Happy End" |
|
| SAya, Kim Ki-won | 3:51 |
2. | "You're Beautiful" |
|
| Will Bug | 2:36 |
3. | "Walking On Sunshine" |
|
| SAya | 3:11 |
Tổng thời lượng: | 9:38 |
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]Bài hát | Nghệ sĩ |
---|---|
Wonderful Power Dance
멋지게 파워댄스 |
Kim Ki Won (김기원) |
Happy End (English Ver.) | Lee Hye Min (이혜민) |
Walking on Sunshine (English Ver.) | |
Romance Is a Supplement Title
로맨스는 별책부록 Title |
|
Eun Ho's Whisper 1
은호의 휘파람 1 |
|
Eun Ho's Whisper 2
은호의 휘파람 2 |
|
A Warm Book
따뜻한 책한권 |
|
Dan Yi & Eun Ho's Story
단이와 은호 이야기 |
|
The Romance | |
Where is My Shoes
내신발은 어디로 |
|
Dan Yi's Room
단이의 방 |
|
Today Too Fighting
오늘도 파이팅 |
|
Funny Publisher "Gyeoroo"
재밌는 출판사 "겨루" |
|
I Know Kang Dan Yi
날아라 강단이 |
|
We on Snowy Day
눈이 오던 날 우리는 |
|
Lovely Couples
귀여운 연인들 |
Tỷ lệ người xem
[sửa | sửa mã nguồn]Trong bảng này, màu xanh biểu thị xếp hạng thấp nhất và màu đỏ đại diện cho xếp hạng cao nhất.
Ep. | Ngày phát sóng gốc | Chức vụ | AGB Nielsen [16] | TNmS | |
---|---|---|---|---|---|
Toàn quốc | Seoul | Toàn quốc | |||
1 | 26.01.2019 | Bà chị mà tôi quen biết, Kang Dan-i (아는누나, 강단이) |
4.280% | 4.937% | 4,9% |
2 | 27.01.2019 | Bạn đang trốn trong nhà tôi? (우리 집에 숨어 살았어?) |
4,420% | 5,466% | 4,3% |
3 | 02.02.2019 | Mọi người gọi tôi bằng tên (사람들이 내 이름을 불러) |
4.385% | 5.355% | - |
4 | 03.02.2019 | Cho dù mọi người có quay lưng lại với tôi (모든 이들이 내게 등을 돌려도) |
4.256% | 5,155% | - |
5 | 09.02.2019 | Tôi cũng tò mò về cảm giác của tôi (나도 궁금해, 내 마음이) |
4,436% | 5,601% | 4,7% |
6 | 10.02.2019 | Tôi nghĩ rằng tôi đã biết nó từ đầu (이미 안다고 생각하는 것도 다시 처음부터) |
5,064% | 6.468% | 5,1% |
7 | 16.02.2019 | Nói với cô ấy dùm tôi đang đợi ở đây (나 여기서 기다린다고 전해줘요) |
4,962% | 6.073% | 4,7% |
8 | 17.02.2019 | Bàn tay nóng ấm ấy liệu có phải là giấc mơ? (그 뜨거운 손길은 꿈이었을까) |
5,378% | 6.857% | 5,0% |
9 | 23.02.2019 | Quyển sách cũ ấy, cảm giác giống như mới đọc lần đầu
(그 오랜된 책이 마치 처음 읽는 책처럼) |
5,8% | - | - |
10 | 24.02.2019 | Thỉnh thoảng có một ngày như ngày hôm nay
(가끔 오늘 같은 날이 있어) |
5,8% | 7,139% | - |
11 | 02.03.2019 | Sao cứ nghĩ đến chuyện chia tay trong khi sẽ bên nhau mãi mãi
같이 있을 생각을 해야지, 왜 헤어질 생각을 해? |
5.029% | 5.963% | |
12 | 03.03.2019 | Chọn <Buổi hẹn hò đầu tiên> làm tiêu đề thì sao?
제목으로 첫 데이트는 어때? |
5.238% | 6.396% | |
13 | 09.03.2019 | Có phải vì tôi mà cậu đau lòng??
(나 때문에 마음 아팠지?) |
5.329% | 6.336% | |
14 | 10.03.2019 | Chị hiểu em chứ?
(너는 나를 다 알지?) |
6.345% | 7.753% | |
15 | 16.03.2019 | Cho dù cậu không nói ra thì lẽ ra tôi cũng phải tự hiểu...
(네가 말하지 않았어도 알았어야 했는데...) |
5.018% | 6.166% | |
16 | 17.03.2019 | Gặp cậu giống như thể tôi đã gặp quyển sách và nhận được nguồn an ủi ấm áp..
(내가 너라는 책을 만나 따뜻한 위로를 받았듯이..) |
6.651% | 8.117% | |
Trung bình cộng | 5.151% | % | – |
- This drama airs on a cable channel/pay TV which normally has a relatively smaller audience compared to free-to-air TV/public broadcasters (KBS, SBS, MBC và EBS).
Hàng hoá
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Loại hình |
---|---|
1 | Kịch bản phim (2 quyển) |
2 | Nhạc phim (2 CD) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dong Sun-hwa (ngày 15 tháng 10 năm 2018). “Lee Jong-suk, Lee Na-young to star in upcoming drama”. The Korea Times.
- ^ “"9년 만에 드라마 복귀"..이나영 '로맨스는 별책부록' 확정, 이종석과 호흡”. Korea Kyungje (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Lee Na-young and Lee Jong-suk to show romance in publishing industry in new rom-com”. Kpop Herald. ngày 21 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Lee Na-young to Appear in Rom-Com Series with Lee Jong-suk”. The Chosun Ilbo. ngày 22 tháng 1 năm 2019.
- ^ “'Romance Is A Bonus Book' popular on online platforms”. The Korea Times. ngày 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Lee Na-young returns to small screen with rom-com after 9 years”. Kpop Herald. ngày 15 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Lee Jong-suk cast for new tvN series set to air early next year”. Yonhap News Agency. ngày 28 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Lee Jong-suk to star in tvN rom-com”. Kpop Herald. ngày 28 tháng 9 năm 2018.
- ^ Yoo Cheong-hee (ngày 2 tháng 11 năm 2018). “배우 정유진, tvN '로맨스는 별책부록' 캐스팅...출중한 편집자 役”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019.
- ^ “위하준, '로맨스는 별책부록' 출연...이나영X이종석과 호흡[공식]”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 11 năm 2018.
- ^ Baek Ji-eun (ngày 30 tháng 10 năm 2018). “[단독] 김태우, '로맨스별책부록' 출연확정...이종석과 브로맨스”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn).
- ^ Myung Hee-sook (ngày 24 tháng 10 năm 2018). “김유미, '로맨스는 별책부록' 확정 '4년만의 복귀작' [공식]”. My Daily (bằng tiếng Hàn).
- ^ “조한철, '로맨스는 별책부록' 출연확정...이종석·이나영과 호흡 [공식입장]”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2018.
- ^ “박규영, '로맨스는 별책부록' 출연확정..이나영X이종석과 호흡[공식입장]”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 11 năm 2018.
- ^ “최승윤, '로맨스는 별책부록' 캐스팅... '악역 벗고 순한 이미지로 등장!'”. Maeil (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 1 năm 2019.
- ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ Tháng 6 1, 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (tiếng Hàn)
- Phụ lục tình yêu trên Internet Movie Database
- Phụ lục tình yêu trên HanCinema