Populus gansuensis
Giao diện
Populus gansuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Loài (species) | P. gansuensis |
Danh pháp hai phần | |
Populus gansuensis C. Wang & H.L. Yang, 1982 |
Populus gansuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được C. Wang & H.L. Yang miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Populus gansuensis”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Populus gansuensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Populus gansuensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Populus gansuensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.