Bước tới nội dung

Shimoda Hokuto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shimoda Hokuto
下田北斗
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shimoda Hokuto
Ngày sinh 7 tháng 11, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Hiratsuka, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kawasaki Frontale
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2013 Đại học Senshu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Ventforet Kofu 39 (0)
2016–2017 Shonan Bellmare 43 (2)
2018– Kawasaki Frontale 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 1 năm 2018

Shimoda Hokuto (下田北斗 Shimoda Hokuto?, 7 tháng 11 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shonan Bellmare.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Shimoda đóng vai trò quan trọng trong thành công của bóng đá Đại học Senshu, khi được trao danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất bởi Kanto University Football Association năm 2013,[1] ngay trước khi gia nhập Ventforet Kofu cho mùa giải 2014.[2]

Sau 2 mùa giải ở Yamanashi, anh ký hợp đồng với Shonan Bellmare năm 2016, trở về với quê nhà.[3]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2014 Ventforet Kofu J1 League 11 0 2 0 4 0 17 0
2015 22 2 3 0 5 0 30 2
2016 Shonan Bellmare 23 2 1 3 4 0 28 5
2017 J2 League 10 0 2 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 72 2 5 3 4 0 81 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “専修大の司令塔MF下田が関東MVPに!!”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “専修大学 下田北斗選手 来季新加入内定のお知らせ”. ヴァンフォーレ甲府公式サイト|VENTFORET KOFU OFFICIAL WEBSITE. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “ヴァンフォーレ甲府 下田北斗選手 移籍加入のお知らせ «  湘南ベルマーレ公式サイト”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 11 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 160 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 70 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]