Siniperca scherzeri
Giao diện
Siniperca scherzeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Percichthyidae |
Chi (genus) | Siniperca |
Loài (species) | S. scherzeri |
Danh pháp hai phần | |
Siniperca scherzeri Steindachner, 1892 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Siniperca scherzeri là một loài cá. Đây là loài bản địa đông châu Á (Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên, Việt Nam).
Loài này có thể đạt tới chiều dài 22 xentimét (8,7 in) mặc dù hầu hết chỉ dài 16,9 xentimét (6,7 in).[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Huckstorf, V. (2012). “Siniperca scherzeri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T166159A1116001. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T166159A1116001.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Siniperca scherzeri trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Siniperca scherzeri tại Wikispecies