Latina (tỉnh)
Giao diện
(Đổi hướng từ Tỉnh Latina)
Latina | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Latina | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Latina ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lazio |
Tỉnh lỵ | Latina |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Armando Cusani |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,251 km2 (869 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 519,850 |
• Mật độ | 231/km2 (600/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 04100, 04010–04031 |
Mã điện thoại | 0773, 06, 0771 |
Mã ISO 3166 | IT-LT |
Đơn vị hành chính | 33 |
Biển số xe | LT |
ISTAT | 059 |
Tỉnh Latina (Tiếng Ý: Provincia di Latina) là một tỉnh ở vùng Lazio của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Latina.
Tỉnh này có diện tích 2.251 km², và tổng dân số là 519.850 người (2005). Có 33 đô thị (danh từ số ít tiếng Ý:comune) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị tỉnh Latina.
Các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Latina | 112.533 |
Aprilia | 63.265 |
Terracina | 42.669 |
Formia | 36.822 |
Fondi | 35.115 |
Cisterna di Latina | 33.108 |
Sezze | 22.859 |
Gaeta | 21.541 |
Minturno | 18.366 |
Sabaudia | 17.581 |
Priverno | 13.728 |
Pontinia | 13.517 |
Cori | 10.808 |
Itri | 9.238 |
San Felice Circeo | 8.212 |
Sermoneta | 7.083 |
Sonnino | 7.056 |
Santi Cosma e Damiano | 6.678 |
Monte San Biagio | 6.106 |
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh Latina được lập ngày 18 tháng 12 năm 1934, bao gồm nhiều vùng của Agro Pontino trước đó thuộc tỉnh Roma. Tỉnh này bao gồm quần đảo Pontine và các dãy núi Aurunci, Lepini và Ausoni. Cảng Gaeta và Formia ở cực nam của tỉnh về mặt truyền thống và ngôn ngữ thị thuộc Campania.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Latina (tỉnh).