Tachybaptus rufolavatus
Giao diện
Tachybaptus rufolavatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Podicipediformes |
Họ (familia) | Podicipedidae |
Chi (genus) | Tachybaptus |
Loài (species) | T. rufolavatus |
Danh pháp hai phần | |
Tachybaptus rufolavatus (Delacour, 1932) | |
Alaotra Grebe range |
Tachybaptus rufolavatus là một loài chim lặn đặc hữu hồ Alaotra và các hồ xung quanh ở Madagascar. Lần cuối người ta nhìn thấy nó (có thể đã là một con lai với le hôi) là vào năm 1985 và loài này đã được công bố là đã tuyệt chủng năm 2010.[2][3] Chỉ có một bức ảnh chụp loài này được biết đến còn tồn tại.
Loài chim này dài khoảng 10 inch (25 cm).[4] Khả năng có thể bay đường dài được tin là bị hạn chế bởi đôi cánh nhỏ.
Loài này giảm sút trong thế kỷ 20 chủ yếu là do sự phá hủy môi trường sống, mắc lưới và bị săn bắt bởi loài cá lóc nhập nội (Channa striata).[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Hình ảnh duy nhất được biết đến của le Alaotra trong hoang dã
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Tachybaptus rufolavatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ BirdLife International (2010) Species factsheet: Tachybaptus rufolavatus. Downloaded from http://www.birdlife.org on ngày 26 tháng 5 năm 2010
- ^ BirdLife International (2010). Wetland aliens cause bird extinction. Downloaded on ngày 26 tháng 5 năm 2010 from http://www.birdlife.org/news/news/2010/05/red-list-for-birds-2010.html Lưu trữ 2013-09-28 tại Wayback Machine
- ^ Endangered Wildlife and Plants of the World. Marshall Cavendish Corporation. 2001. tr. 649. ISBN 0-7614-7194-4.
- ^ Andrianandrasana, Herizo T.; Randriamahefasoa, Jonah; Durbin, Joanna; Lewis, Richard E. and Ratsimbazafy, Jonah H. (2005): Participatory ecological monitoring of the Alaotra wetlands in Madagascar. Biodiversity and Conservation 14(11): 2757–2774. doi:10.1007/s10531-005-8413-y