Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 12 tháng 10 năm 2023 – 31 tháng 3 năm 2026 |
Số đội | 46[note 1] (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 130 |
Số bàn thắng | 390 (3 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.237.717 (17.213 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Almoez Ali Son Heung-min (7 bàn) |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 là quá trình vòng loại do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027, giải đấu lần thứ 19 của giải vô địch bóng đá nam quốc tế của châu Á. Kể từ năm 2019, vòng chung kết Asian Cup có 24 đội tranh tài, được mở rộng từ thể thức 16 đội đã được sử dụng từ năm 2004 đến năm 2015.[1][2]
Quá trình vòng loại bao gồm 4 vòng, trong đó 2 vòng đầu tiên cũng đồng thời là vòng loại FIFA World Cup 2026 dành cho các đội châu Á.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Cấu trúc vòng loại như sau:[3]
- Vòng 1: 20 đội (xếp hạng 27–46) được chia thành 10 cặp đấu, thi đấu loại hai lượt trận theo thể thức sân nhà - sân khách.
- 10 đội thắng sẽ tiến vào vòng 2.
- Đội thua vòng 1 có thành tích tốt nhất sẽ tiến vào vòng loại thứ 3 của Cúp châu Á
- Vòng 2: 36 đội (xếp hạng 1–26 và 10 đội thắng vòng 1) được chia thành 9 bảng 4 đội để thi đấu vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách.
- Các đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ tiến tới vòng loại thứ 3 World Cup 2026 và đủ điều kiện tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027.
- 18 đội còn lại tiến thẳng vào vòng loại thứ 3 Cúp châu Á.
- Vòng play-off: 9 đội thua từ vòng 1 cùng Quần đảo Bắc Mariana sẽ thi đấu vòng play-off hai lượt đi và về để xác định 5 suất cuối cùng tham dự vòng 3.
- Vòng 3: 24 đội (1 đội thua có thành tích tốt nhất từ vòng 1, 18 đội xếp thứ ba và thứ tư từ vòng 2, 5 đội thắng vòng play-off) sẽ được chia thành 6 bảng 4 đội để thi đấu vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách. Đội nhất của mỗi bảng sẽ chiếm 6 suất còn lại tham dự Cúp bóng đá châu Á.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả 46 quốc gia trực thuộc FIFA đều đủ điều kiện tham gia quá trình vòng loại chung cho cả FIFA World Cup 2026 và AFC Asian Cup 2027. Bảng xếp hạng thế giới FIFA của các quốc gia AFC tại thời điểm bốc thăm được sử dụng để xác định quốc gia nào sẽ phải tham dự vòng 1 và sắp xếp hạt giống trong lễ bốc thăm vòng 2. Đối với việc sắp xếp hạt giống trong lễ bốc thăm vòng 3, bảng xếp hạng FIFA gần nhất trước lễ bốc thăm đó sẽ được sử dụng.
Theo quyết định của Ủy ban thi đấu AFC, Quần đảo Bắc Mariana sẽ chỉ được tham dự từ vòng play-off do không phải là thành viên của FIFA.[4] Tuy nhiên, đội tuyển này không được đưa vào danh sách bốc thăm vòng play-off.[5]
Sri Lanka bị cấm vào tháng 1 năm 2023 do sự can thiệp bên thứ ba của chính phủ[6], nhưng sau đó AFC và FIFA cho phép Sri Lanka tham gia lễ bốc thăm với điều kiện: Nếu Liên đoàn bóng đá Sri Lanka không tổ chức bầu cử trước ngày 2 tháng 10 (10 ngày trước lượt đi vòng 1), họ sẽ bị cấm tham gia thi đấu ở vòng loại này, và vào ngày 27 tháng 8, FIFA đã chính thức gỡ bỏ lệnh cấm với Liên đoàn bóng đá Sri Lanka sau khi họ chấp nhận trở lại với các hoạt động bóng đá và quyết định sẽ bầu ra một chủ tịch mới vào ngày 29 tháng 9, qua đó giúp cho đội tuyển quốc gia nước này có thể tham dự vòng loại.
Lễ bốc thăm chia cặp vòng 1 và chia bảng cho vòng 2 được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 năm 2023.
Vào thẳng vòng 2 | Thi đấu ở vòng 1 | |||
---|---|---|---|---|
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
|
|
|
|
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu được dự kiến như sau, theo Lịch thi đấu Trận đấu Quốc tế FIFA.[8][9]
|
|
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 và Cúp bóng đá châu Á 2027 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về | |||||
Afghanistan | 2–0 | Mông Cổ | 1–0 | 1–0 | |||||
Maldives | 2–3 | Bangladesh | 1–1 | 1–2 | |||||
Singapore | 3–1 | Guam | 2–1 | 1–0 | |||||
Yemen | 4–1 | Sri Lanka | 3–0 | 1–1 | |||||
Myanmar | 5–1 | Ma Cao | 5–1 | 0–0 | |||||
Campuchia | 0–1 | Pakistan | 0–0 | 0–1 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | 7–0 | Đông Timor | 4–0 | 3–0 | |||||
Indonesia | 12–0 | Brunei | 6–0 | 6–0 | |||||
Hồng Kông | 4–2 | Bhutan | 4–0 | 0–2 | |||||
Nepal | 2–1 | Lào | 1–1 | 1–0 |
Xếp hạng các đội thua vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bhutan | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 3 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) |
2 | Maldives | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 1 | |
3 | Lào | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | |
4 | Campuchia | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng play-off) |
5 | Sri Lanka | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 | |
6 | Ma Cao | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
7 | Guam | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 0 | Không tham dự Vòng play-off |
8 | Mông Cổ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | −2 | 0 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng play-off) |
9 | Đông Timor | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 | |
10 | Brunei | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số đối đầu; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Bốc thăm
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 3 | +15 | 16 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 3–0 | 2–1 | 8–1 | |
2 | Kuwait | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 6 | 0 | 7 | 1–2 | — | 0–1 | 0–4 | ||
3 | Ấn Độ | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 7 | −4 | 5 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–3 | 0–0 | — | 1–2 | |
4 | Afghanistan | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 14 | −11 | 5 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | — |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 0 | +24 | 18 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 1–0 | 5–0 | 5–0 | |
2 | CHDCND Triều Tiên | 6 | 3 | 0 | 3 | 11 | 7 | +4 | 9 | 0–3[a] | — | 1–0 | 4–1 | ||
3 | Syria | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 12 | −3 | 7 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–5 | 1–0 | — | 7–0 | |
4 | Myanmar | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 28 | −25 | 1 | 0–5 | 1–6 | 1–1 | — |
- ^ Nhật Bản được xử thắng 3–0, sau khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thông báo từ chối tổ chức trận đấu do xuất hiện dịch bệnh lạ ở Nhật Bản.
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 1 | +19 | 16 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 1–0 | 1–1 | 5–0 | |
2 | Trung Quốc | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 9 | 0 | 8[a] | 0–3 | — | 1–1 | 4–1 | ||
3 | Thái Lan | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 9 | 0 | 8[a] | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–3 | 1–2 | — | 3–1 | |
4 | Singapore | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 24 | −19 | 1 | 0–7 | 2–2 | 1–3 | — |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Oman | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 2 | +9 | 13 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 1–1 | 2–0 | 3–0 | |
2 | Kyrgyzstan | 6 | 3 | 2 | 1 | 13 | 7 | +6 | 11 | 1–0 | — | 1–1 | 5–1 | ||
3 | Malaysia | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 9 | 0 | 10 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–2 | 4–3 | — | 3–1 | |
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 17 | −15 | 0 | 0–3 | 0–2 | 0–1 | — |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 6 | 4 | 2 | 0 | 16 | 4 | +12 | 14 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 0–0 | 5–0 | 4–0 | |
2 | Uzbekistan | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 | +9 | 14 | 2–2 | — | 3–1 | 3–0 | ||
3 | Turkmenistan | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 14 | −10 | 2 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–1 | 1–3 | — | 0–0 | |
4 | Hồng Kông | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 15 | −11 | 2 | 2–4 | 0–2 | 2–2 | — |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 6 | 6 | 0 | 0 | 17 | 2 | +15 | 18 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 5–1 | 3–1 | 1–0 | |
2 | Indonesia | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 10 | 0–2 | — | 1–0 | 2–0 | ||
3 | Việt Nam | 6 | 2 | 0 | 4 | 6 | 10 | −4 | 6 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–1 | 0–3 | — | 3–2 | |
4 | Philippines | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 14 | −11 | 1 | 0–5 | 1–1 | 0–2 | — |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | 4 | +12 | 13 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 0–2 | 3–0 | 7–0 | |
2 | Ả Rập Xê Út[a] | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 3 | +9 | 13 | Vòng 3 | 1–2 | — | 1–0 | 4–0 | |
3 | Tajikistan | 6 | 2 | 2 | 2 | 11 | 7 | +4 | 8 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 1–1 | 1–1 | — | 3–0 | |
4 | Pakistan | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 26 | −25 | 0 | 0–3 | 0–3 | 1–6 | — |
- ^ Ả Rập Xê Út được đặc cách tham dự Cúp bóng đá châu Á với tư cách là quốc gia chủ nhà.
Bảng H
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | UAE | 6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 2 | +14 | 16 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 1–1 | 2–1 | 4–0 | |
2 | Bahrain | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 3 | +8 | 11 | 0–2 | — | 0–0 | 3–0 | ||
3 | Yemen | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 9 | −4 | 5 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–3 | 0–2 | — | 2–2 | |
4 | Nepal | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 20 | −18 | 1 | 0–4 | 0–5 | 0–2 | — |
Bảng I
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 0 | +22 | 18 | Vòng 3 và Cúp châu Á | — | 5–0 | 2–0 | 7–0 | |
2 | Palestine | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 | 0–1 | — | 0–0 | 5–0 | ||
3 | Liban | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 8 | −3 | 6 | Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) | 0–5 | 0–0 | — | 4–0 | |
4 | Bangladesh | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 20 | −19 | 1 | 0–2 | 0–1 | 1–1 | — |
Vòng play-off
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sri Lanka | 2–2 (4–2 p) | Campuchia | 0–0 | 2–2 (s.h.p.) |
Đông Timor | 4–3 | Mông Cổ | 4–1 | 0–2 |
Brunei | 4–0 | Ma Cao | 3–0 | 1–0 |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 |
2 | A2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | A3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | A4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 |
2 | B2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | B3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | B4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 |
2 | C2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | C3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | C4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 |
2 | D2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | D3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | D4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | E1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 |
2 | E2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | E3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | E4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 |
2 | F2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | F3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | F4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là các đội tuyển đã vượt qua vòng loại để tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027, bao gồm đội chủ nhà.
Đội tuyển | Tư cách vượt qua vòng loại |
Ngày vượt qua vòng loại |
Tham dự chung kết |
Tham dự gần nhất |
Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | Chủ nhà | 1 tháng 2 năm 2023 | 12 | 2023 | Vô địch (1984, 1988, 1996) |
Qatar | Nhất bảng A (vòng 2) | 26 tháng 3 năm 2024 | 12 | 2023 | Vô địch (2019, 2023) |
Iran | Nhất bảng E (vòng 2) | 26 tháng 3 năm 2024 | 16 | 2023 | Vô địch (1968, 1972, 1976) |
Iraq | Nhất bảng F (vòng 2) | 26 tháng 3 năm 2024 | 11 | 2023 | Vô địch (2007) |
UAE | Nhất bảng H (vòng 2) | 26 tháng 3 năm 2024 | 12 | 2023 | Á quân (1996) |
Úc | Nhất bảng I (vòng 2) | 26 tháng 3 năm 2024 | 6 | 2023 | Vô địch (2015) |
Uzbekistan | Nhì bảng E (vòng 2) | 26 tháng 3 năm 2024 | 9 | 2023 | Hạng tư (2011) |
Nhật Bản | Nhất bảng B (vòng 2) | 2 tháng 4 năm 2024 | 11 | 2023 | Vô địch (1992, 2000, 2004, 2011) |
Hàn Quốc | Nhất bảng C (vòng 2) | 6 tháng 6 năm 2024 | 16 | 2023 | Vô địch (1956, 1960) |
Oman | Nhất bảng D (vòng 2) | 6 tháng 6 năm 2024 | 6 | 2023 | Vòng 16 đội (2019) |
Jordan | Nhất bảng G (vòng 2) | 6 tháng 6 năm 2024 | 6 | 2023 | Á quân (2023) |
Bahrain | Nhì bảng H (vòng 2) | 6 tháng 6 năm 2024 | 8 | 2023 | Hạng tư (2004) |
Palestine | Nhì bảng I (vòng 2) | 6 tháng 6 năm 2024 | 4 | 2023 | Vòng 16 đội (2023) |
Kuwait | Nhì bảng A (vòng 2) | 11 tháng 6 năm 2024 | 11 | 2015 | Vô địch (1980) |
CHDCND Triều Tiên | Nhì bảng B (vòng 2) | 11 tháng 6 năm 2024 | 6 | 2019 | Hạng tư (1980) |
Trung Quốc | Nhì bảng C (vòng 2) | 11 tháng 6 năm 2024 | 14 | 2023 | Á quân (1984, 2004) |
Kyrgyzstan | Nhì bảng D (vòng 2) | 11 tháng 6 năm 2024 | 3 | 2023 | Vòng 16 đội (2019) |
Indonesia | Nhì bảng F (vòng 2) | 11 tháng 6 năm 2024 | 6 | 2023 | Vòng 16 đội (2023) |
TBD | Nhất bảng A (vòng 3) | ||||
TBD | Nhất bảng B (vòng 3) | ||||
TBD | Nhất bảng C (vòng 3) | ||||
TBD | Nhất bảng D (vòng 3) | ||||
TBD | Nhất bảng E (vòng 3) | ||||
TBD | Nhất bảng F (vòng 3) |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:Goalscorers/data/2027 AFC Asian Cup qualification' not found.
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn đầy đủ cho mỗi vòng:
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ả Rập Xê Út, đội chủ nhà của vòng chung kết, cũng tham dự để tranh vé World Cup 2026.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ExCo approves expanded AFC Asian Cup finals”. Asian Football Confederation. 16 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “AFC Asian Cup China 2023 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation. 10 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Asia's pathway to the FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup™ 2027 confirmed”. AFC. 1 tháng 8 năm 2022.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênnew_format
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênsixteams
- ^ “Suspension of the Football Federation of Sri Lanka (FFSL) from 21 January 2023 until further notice” (PDF). FIFA Circular (1831). 22 tháng 1 năm 2023. Truy cập 28 tháng 7 năm 2023.
- ^ “FIFA Men's Ranking – July 2023”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2023 - Jul 2024)” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
- ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2024 - Jul 2025)” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.