Voorwindia tiberiana
Giao diện
Voorwindia tiberiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Voorwindia |
Loài (species) | V. tiberiana |
Danh pháp hai phần | |
Voorwindia tiberiana (Issel, 1869) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Setia tiberiana (Issel, 1869)< |
Voorwindia tiberiana là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]The size of its minute shell is 0.7mm
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Biển Đỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Voorwindia tiberiana (Issel, 1869). Gofas, S. (2009). Voorwindia tiberiana (Issel, 1869). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=180961 on 24 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Voorwindia tiberiana tại Wikispecies
- Gastropods.com: Voorwindia tiberiana; photo