Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/11

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
1
2
 

Dictionarivm

Annamiticvm

Seu Tunkinenſe cum Luſitana, & Latina declaratione.

A
A

, chị ả: Irmãa primogenita: Soror primogenita.

ác, dữ: mao: malus, a, um. ác nghiẹp: fazer mal: malum agere. ác tâm, lào᷄ dữ: maos boſes: nequam. đại ác, dữ làm: cruel: crudelis, le. ác, chơi ác: brincar, folgar: ludo, is. hay ác, ác nghíep: brincador, brincão: luſor, oris.

ác quạ, cái ác: coruo: coruus, i. ác mỗ, dai ác: os coruos te comão: corui te rodant, maledictum.

ác, thâm: preto: niger, a, um. gà ác: galinha preta: gallina nigra. mèo ác: gato preto: fellis niger.

ác mó: papagaio: pſittacus, i. ác, mỏ ác: boca do eſlamago: os ventriculi.

ách, nạn: deſaſtre: infortunium, ii. ngày ách: dia aziago ou azinhago: dies ater. tóu᷄ ách, đưa nạn: deſuiar, ò deſaſtre: declinare infortunium; hoc apud Ethnicos ſit conuluium faciendo diabolo &c.

ách: iugo: iugum, i. ách tlâu: iugo da bufara: iugum bubali.

ai: quem: quis. ai đấy: quẽ eſtà ahy: quis eſt ibi. ai đi: quem vai: quis it. ſi addatur vox, có, tunc, ai, ſignificat aliquis, vt; , ai, đi[đính chính 1]: està alguem que và: aliquis ne eſt qui eat? ai là ai, ai nấy: quemquer: quiſquis chảng có ai: nao[đính chính 2] ha ninguem: nullus eſt.

ai, ꞗua hán ai đé: nome de Rey da China, em cuio tempo naceo Chriſto Noſſo Senhor: nomen Regis Sinarum qui regnabat natus eſt Chriſtus

  1. Sửa: , ai, đi được sửa thành có ai đi: chi tiết
  2. Sửa: nao được sửa thành não: chi tiết