Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “standard”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm cs:standard, tl:standard
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 9 phiên bản của 7 người dùng ở giữa)
Dòng 9: Dòng 9:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''standard''' {{IPA|/ˈstæn.dɜːd/}}
'''standard''' {{IPA|/ˈstæn.dɜːd/}}
# [[tiêu chuẩn|Tiêu chuẩn]], [[chuẩn]], [[mẫu]].
#: '''''standard''' meter'' — mét tiêu chuẩn
# [[cờ hiệu|Cờ hiệu]], [[cờ]] (đen & bóng).
# [[cờ hiệu|Cờ hiệu]], [[cờ]] (đen & bóng).
#: ''to raise the '''standard''' of solidarity'' — giương ngọn cờ đoàn kết
#: ''to raise the '''standard''' of solidarity'' — giương ngọn cờ đoàn kết
# {{term|Thực vật học}} [[cánh cờ|Cánh cờ]] (của hoa đậu... ).
# {{term|Thực vật học}} [[cánh cờ|Cánh cờ]] (của hoa đậu... ).
# [[tiêu chuẩn|Tiêu chuẩn]], [[chuẩn]], [[mẫu]].
#: '''''standard''' meter'' — mét tiêu chuẩn
# [[trình độ|Trình độ]], [[mức]].
# [[trình độ|Trình độ]], [[mức]].
#: ''to come up to the '''standard''''' — đạt trình độ
#: ''to come up to the '''standard''''' — đạt trình độ
Dòng 55: Dòng 55:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Pháp]]

[[cs:standard]]
[[cy:standard]]
[[de:standard]]
[[el:standard]]
[[en:standard]]
[[es:standard]]
[[et:standard]]
[[fa:standard]]
[[fi:standard]]
[[fr:standard]]
[[fy:standard]]
[[gl:standard]]
[[hu:standard]]
[[id:standard]]
[[io:standard]]
[[it:standard]]
[[ja:standard]]
[[kn:standard]]
[[ko:standard]]
[[ku:standard]]
[[mg:standard]]
[[ml:standard]]
[[my:standard]]
[[pl:standard]]
[[pt:standard]]
[[ru:standard]]
[[scn:standard]]
[[simple:standard]]
[[sv:standard]]
[[ta:standard]]
[[te:standard]]
[[tl:standard]]
[[tr:standard]]
[[zh:standard]]
[[zh-min-nan:standard]]

Bản mới nhất lúc 16:47, ngày 27 tháng 11 năm 2024

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈstæn.dɜːd/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

standard /ˈstæn.dɜːd/

  1. Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu.
    standard meter — mét tiêu chuẩn
  2. Cờ hiệu, cờ (đen & bóng).
    to raise the standard of solidarity — giương ngọn cờ đoàn kết
  3. (Thực vật học) Cánh cờ (của hoa đậu... ).
  4. Trình độ, mức.
    to come up to the standard — đạt trình độ
    standard of living — mức sống
  5. Chất lượng trung bình.
    work of an indifferent standard — công việc chất lượng xoàng
  6. Lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một).
  7. Bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ).
    gold standard — bản vị vàng
  8. Chân, cột (đèn).
  9. Cây mọc đứng.
  10. Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /stɑ̃.daʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
standard
/stɑ̃.daʁ/
standards
/stɑ̃.daʁ/

standard /stɑ̃.daʁ/

  1. Tiêu chuẩn.
  2. Tổng đài (điện thoại).
    standard de vie — mức sống

Tính từ

[sửa]

standard /stɑ̃.daʁ/

  1. (Đúng) Tiêu chuẩn.
    Lait standard — sữa đúng tiêu chuẩn
  2. (Theo) Khuôn sáo.
    Sourire standard — nụ cười khuôn sáo

Tham khảo

[sửa]