Bước tới nội dung

xóc

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:19, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawk˧˥sa̰wk˩˧sawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sawk˩˩sa̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xóc

  1. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi.
    Mua vài xóc cua.

Tính từ

[sửa]

xóc

  1. (Đường sá) Gồ ghề, làm cho xe chạy xóc.
    Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.

Động từ

[sửa]

xóc

  1. Lắc cho nẩy lên.
    Xóc rá gạo.
  2. (Xe cộ) Bị nẩy lên, do đường gồ ghề.
    Đoạn đường này xe xóc lắm.
  3. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng.
    Xóc lúa gánh về.
    Bị chông xóc vào chân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]