Bước tới nội dung

xóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawk˧˥sa̰wk˩˧sawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sawk˩˩sa̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xóc

  1. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi.
    Mua vài xóc cua.

Tính từ

[sửa]

xóc

  1. (Đường sá) Gồ ghề, làm cho xe chạy xóc.
    Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.

Động từ

[sửa]

xóc

  1. Lắc cho nẩy lên.
    Xóc rá gạo.
  2. (Xe cộ) Bị nẩy lên, do đường gồ ghề.
    Đoạn đường này xe xóc lắm.
  3. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng.
    Xóc lúa gánh về.
    Bị chông xóc vào chân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]