Bước tới nội dung

đem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛm˧˧ɗɛm˧˥ɗɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛm˧˥ɗɛm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đem

  1. Mang theo mình.
    Đem tiền đi mua hàng
  2. Dẫn theo mình.
    Đem con đến nhà trẻ
  3. Đưa ra.
    Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]