Bước tới nội dung

ablution

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ə.ˈbluː.ʃən/

Danh từ

[sửa]

ablution (thường) số nhiều /ə.ˈbluː.ʃən/

  1. (Tôn giáo) Lễ rửa tội; lễ tắm gội; lễ rửa sạch các đồ thờ.
  2. (Tôn giáo) Nước tắm gội; nước rửa đồ thờ.
  3. (Thường) Số nhiều) sự tắm gội, sự rửa ráy.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.bly.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít ablution
/a.bly.sjɔ̃/
ablutions
/a.bly.sjɔ̃/
Số nhiều ablution
/a.bly.sjɔ̃/
ablutions
/a.bly.sjɔ̃/

ablution gc /a.bly.sjɔ̃/

  1. (Tôn giáo) Lễ tắm gội, nghi thức rửa tay chén thánh vào cuối thánh lễ (công giáo).
  2. (Tôn giáo) Nước rượu rửa tay.
    faire ses ablutions — tắm rửa
    Dans cette maison de campagne, il fallait faire ses ablutions dans la cour, près de la pompe — trong căn nhà miền quê này, người ta phải tắm trong sân, gần máy bơm nước.

Tham khảo

[sửa]