Bước tới nội dung

băng chuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ ʨwiə̤n˨˩ɓaŋ˧˥ ʨwiəŋ˧˧ɓaŋ˧˧ ʨwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ ʨwiən˧˧ɓaŋ˧˥˧ ʨwiən˧˧

Danh từ

[sửa]

băng chuyền

  1. Băng hoặc dải chuyển động liên tục trên trục lăn, thường dùng để chuyển dịch hàng hoá, hành lí.
    hệ thống băng chuyền ở sân bay

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Băng chuyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam