bạch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ | ɓa̰t˨˨ | ɓat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ | ɓa̰jk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bạch”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]bạch
Động từ
[sửa]bạch
- (Cũ) . Bày tỏ, nói (với người trên).
- Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ)
- Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư).
- Bạch sư cụ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)