defeat
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈfit/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈfit] |
Danh từ
[sửa]defeat /dɪ.ˈfit/
- Sự thất bại (của một kế hoạch... ); sự tiêu tan (hy vọng... ).
- (Quân sự) Sự thua trận, sự bại trận.
- to suffer (sustain) heavy defeat — bị thua nặng
- Sự đánh bại, sự hạ gục (kẻ thù).
- (Pháp lý) Sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu.
Ngoại động từ
[sửa]defeat ngoại động từ /dɪ.ˈfit/
- Đánh thắng, đánh bại.
- Làm thất bại (một kế hoạch... ); làm tiêu tan (hy vọng... ).
- (Quân sự) Sự thua trận, sự bại trận.
- to suffer (sustain) geavy defeat — bị thua nặng
- Sự đánh bại (kẻ thù).
- (Pháp lý) Sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu.
Chia động từ
[sửa]defeat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to defeat | |||||
Phân từ hiện tại | defeating | |||||
Phân từ quá khứ | defeated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defeat | defeat hoặc defeatest¹ | defeats hoặc defeateth¹ | defeat | defeat | defeat |
Quá khứ | defeated | defeated hoặc defeatedst¹ | defeated | defeated | defeated | defeated |
Tương lai | will/shall² defeat | will/shall defeat hoặc wilt/shalt¹ defeat | will/shall defeat | will/shall defeat | will/shall defeat | will/shall defeat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defeat | defeat hoặc defeatest¹ | defeat | defeat | defeat | defeat |
Quá khứ | defeated | defeated | defeated | defeated | defeated | defeated |
Tương lai | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | defeat | — | let’s defeat | defeat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
[sửa]defeat ngoại động từ /dɪ.ˈfit/
- Đánh thắng, đánh bại.
- Làm thất bại (một kế hoạch... ); làm tiêu tan (hy vọng... ).
- (Pháp lý) Huỷ bỏ, thủ tiêu.
Chia động từ
[sửa]defeat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to defeat | |||||
Phân từ hiện tại | defeating | |||||
Phân từ quá khứ | defeated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defeat | defeat hoặc defeatest¹ | defeats hoặc defeateth¹ | defeat | defeat | defeat |
Quá khứ | defeated | defeated hoặc defeatedst¹ | defeated | defeated | defeated | defeated |
Tương lai | will/shall² defeat | will/shall defeat hoặc wilt/shalt¹ defeat | will/shall defeat | will/shall defeat | will/shall defeat | will/shall defeat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | defeat | defeat hoặc defeatest¹ | defeat | defeat | defeat | defeat |
Quá khứ | defeated | defeated | defeated | defeated | defeated | defeated |
Tương lai | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat | were to defeat hoặc should defeat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | defeat | — | let’s defeat | defeat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "defeat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)