Bước tới nội dung

gấu mèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəw˧˥ mɛ̤w˨˩ɣə̰w˩˧ mɛw˧˧ɣəw˧˥ mɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˩˩ mɛw˧˧ɣə̰w˩˧ mɛw˧˧

Danh từ

[sửa]

gấu mèo

  1. Thú ăn thịt hình dạng giống gấu, nhưng cỡ nhỏ, đuôi dài, cho bộ da lông quý.

Tham khảo

[sửa]