Bước tới nội dung

hiện thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 現實.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩hiə̰ŋ˨˨ tʰɨ̰k˨˨hiəŋ˨˩˨ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ tʰɨk˨˨hiə̰n˨˨ tʰɨ̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

hiện thực

  1. Cáithật, tồn tại trong thực tế.
    Ước mơ trở thành hiện thực.
    Hiện thực cuộc sống hết sức đa dạng phong phú.
    Hiện thực khách quan. (thế giới vật chất tồn tại bên ngoài, độc lập với ý thức con người)

Tham khảo

[sửa]