Bước tới nội dung

khóe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwɛ˧˥kʰwɛ̰˩˧kʰwɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwɛ˩˩xwɛ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khóe, khoé

  1. Phần tiếp giáp giữa tường ngangdọc của nhà hay căn phòng; góc, .
    Khóe nhà.
  2. Phần tiếp giáp giữa hai vành môi, hai mi mắt. Đây cũng là từ văn học dùng để chỉ vẻ duyên dáng của mắt, của miệng.
    Khóe môi nở nụ cườị
    Khoé thu ba giợn sóng khuynh thành (Cung oán ngâm khúc)
  3. Thủ đoạn, mánh lới.
    Khóe làm tiền.
    Giở mọi khóe để lừa bịp.

Tính từ

[sửa]

khóe, khoé

  1. (Nói) Quanh co, xa gần cốt để mỉa mai, châm chọc.
    Nói cạnh nói khóe.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]