Bước tới nội dung

mâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məm˧˧məm˧˥məm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məm˧˥məm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mâm

  1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn.
    Mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm.
    Bưng mâm ra ăn.
  2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ.
    Dọn hơn mười mâm.
    Một mâm xôi một con gà.
    Cứ sáu người một mâm.
  3. Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm.
    Mâm pháo.

Tham khảo

[sửa]