Bước tới nội dung

nghịch cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭ̈ʔk˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ŋḭ̈t˨˨ kan˧˩˨ŋɨt˨˩˨ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋïk˨˨ kajŋ˧˩ŋḭ̈k˨˨ kajŋ˧˩ŋḭ̈k˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Cảnh: cảnh ngộ

Danh từ

[sửa]

nghịch cảnh

  1. Cảnh ngộ éo le.
    Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của cuộc đời (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]