Bước tới nội dung

nhãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔan˧˥ɲaːŋ˧˩˨ɲaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ːn˩˧ɲaːn˧˩ɲa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Một chùm nhãn

nhãn

  1. Cây ăn quả, thân to, quả tròn, mọc thành chùm, vỏ quả màu nâu nhạt, hạt đen, cùi trắng, mọng nước, có vị ngọt.
    Nhãn trồng ven đường.
    Vườn nhãn.
  2. Quả nhãncác sản phẩm từ quả nhãn.
    Mua chùm nhãn.
    Nhãn mọng nước, ngon ngọt.
  3. Mảnh giấy nhỏ, ghi rõ tênnhững điều cốt yếu cần lưu ý, dán ngoài vật gì đó.
    Nhãn vở.
    Bóc nhãn ở ngoài hộp thuốc.
    Bao bì và nhãn đều in đẹp.
  4. Mắt
    Độc nhãn tướng quân

Tham khảo

[sửa]