ráp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng Pháp rafle
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːp˧˥ | ʐa̰ːp˩˧ | ɹaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːp˩˩ | ɹa̰ːp˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]ráp
Động từ
[sửa]ráp
- Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau.
- Ráp các bộ phận lại với nhau.
- Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc.
- Ráp vào kéo cây gỗ.
- (xem từ nguyên 1).
- Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt.
- Giặc đi ráp.
- Lùng ráp.
- Đgt., cũ Nháp.
- Bản viết ráp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ráp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)