tình thế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ tʰe˧˥ | tïn˧˧ tʰḛ˩˧ | tɨn˨˩ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ tʰe˩˩ | tïŋ˧˧ tʰḛ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tình thế
- Tình hình xã hội cụ thể, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó của con người.
- Tình thế đã thay đổi.
- Tình thế thuận lợi.
- Lâm vào tình thế hiểm nghèo.
- Cứu vãn tình thế.
Tính từ
[sửa]tình thế
- (Giải pháp) Có tính chất tạm thời, nhằm đối phó với một tình hình cụ thể trước mắt.
- Giải pháp tình thế.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tình thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)