tóc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tawk˧˥ | ta̰wk˩˧ | tawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tawk˩˩ | ta̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tóc
- Lông mọc từ trán đến gáy của đầu người.
- Tóc chấm ngang vai.
- Hàm răng mái tóc là góc con người. (tục ngữ)
- Tóc bạc da mồi.
- Dây tóc, nói tắt.
- Bóng đèn đứt tóc.
Dịch
[sửa]Lông mọc từ trán đến gáy của đầu người
|
Tham khảo
[sửa]- "tóc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]tóc
- (Nùng Inh) mưa.