Bước tới nội dung

tội ác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰ʔj˨˩ aːk˧˥to̰j˨˨ a̰ːk˩˧toj˨˩˨ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˨˨ aːk˩˩to̰j˨˨ aːk˩˩to̰j˨˨ a̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

tội ác

  1. Tội rất nghiêm trọng, cả về mặt pháp luậtđạo đức.
    Tội ác giết người cướp của.
    Diệt chủng là tội ác tày trời.

Tham khảo

[sửa]