Bước tới nội dung

vườn bách thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨə̤n˨˩ ɓajk˧˥ tʰa̰ːw˧˩˧jɨəŋ˧˧ ɓa̰t˩˧ tʰaːw˧˩˨jɨəŋ˨˩ ɓat˧˥ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨən˧˧ ɓajk˩˩ tʰaːw˧˩vɨən˧˧ ɓa̰jk˩˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

vườn bách thảo

  1. Vườn công cộng, có trồng nhiều loài cây cỏ khác nhau để làm nơi tham quannghiên cứu.
    Hà Nội có vườn bách thảo ở gần phủ thủ tướng.

Tham khảo

[sửa]
  • Vườn bách thảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam