Xuân Thu
Jump to navigation
Jump to search
See also: xuân thu
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 春秋, composed of 春 (“spring”) and 秋 (“autumn”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [swən˧˧ tʰu˧˧]
- (Huế) IPA(key): [swəŋ˧˧ tʰʊw˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [s⁽ʷ⁾əŋ˧˧ tʰʊw˧˧]
- Homophone: xuân thu
Proper noun
[edit]- the Spring and Autumn period (770–476 BC)
- Analects, XIV.15; 1972, Vietnamese translation and annotations by Nguyễn Hiến Lê
- Dịch. – Khổng tử nói: “Tấn Văn Công xảo quyệt mà không chính đại; Tề Hoàn Công chính đại mà không xảo quyệt.” Chú thích. – Tấn Văn Công và Tề Hoàn Công đều là những “Bá” đời Xuân Thu.
- Translation: "Confucius said: 'Duke Wen of Jin was wily and not upright; Duke Huan of Qi was upright and not wily'." Annotation: Both Duke Wen of Jin and Duke Huan of Qi were "Hegemons" in the Spring and Autumn period.
- Dịch. – Khổng tử nói: “Tấn Văn Công xảo quyệt mà không chính đại; Tề Hoàn Công chính đại mà không xảo quyệt.” Chú thích. – Tấn Văn Công và Tề Hoàn Công đều là những “Bá” đời Xuân Thu.
- Analects, XIV.15; 1972, Vietnamese translation and annotations by Nguyễn Hiến Lê
- Spring and Autumn Annals
- 1995, Preface to Vietnamese partial translation (by Phan Kỳ Nam et al.) of Zuo Zhuan, c. late 4th century CE
- Theo cách nói truyền thống, Xuân Thu có ba truyện, tức Tả Truyện, Công Dương truyện, Cốc Lương truyện.
- In traditional parlance, the Spring and Autumn Annals have three zhuans, namely: Zuo Zhuan, Gongyang Zhuan, and Guliang Zhuan.
- 1995, Preface to Vietnamese partial translation (by Phan Kỳ Nam et al.) of Zuo Zhuan, c. late 4th century CE
- a commune in Sóc Sơn district, Hanoi, Vietnam
Derived terms
[edit]Derived terms
References
[edit]- "Xuân Thu" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)