phả

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *ʰwɯəꟲ (cloud). Cognate with Thai ฝ้า (fâa), Northern Thai ᨺ᩶ᩣ, Khün ᨺ᩶ᩣ, Lao ຝ້າ () or ເຝື້ອ (fư̄a), ᦚᦱᧉ (ḟaa²), Shan ၽႃႈ (phāa) or ၾႃႈ (fāa), Zuojiang Zhuang paj, Bouyei veac, Saek เวี̂ย.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

phả

  1. cloud

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: phổ).

Noun

[edit]

phả

  1. Alternative form of phổ

Etymology 2

[edit]

Compare phà.

Verb

[edit]

phả

  1. to give off (smoke, etc.); to reek of