với

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Verb

[edit]

với (𢭲)

  1. to reach (out for something)
Derived terms
[edit]
Derived terms
See also
[edit]

Noun

[edit]

với (𢭲)

  1. a stretch of the hand (một với)

Etymology 2

[edit]

Cognate with Muong Bi pỡi.

Probably related as etymology 1, as prepositions in Vietnamese are most often originally verbals.

The form vuối used to enjoy widespread usage in both Northern and Southern dialects, but is now completely obsolete. This form might be the diphthongized equivalent of vói (to stretch out, to reach out) mentioned above.

Alternative forms

[edit]
  • (obsolete) vuối
  • (Internet slang, text messaging) vs
  • (Southern Vietnam, humorous)

Preposition

[edit]

với (, , , , , 𠇍)

  1. with; together with; along with; and
    1. (arithmetic, after cộng (to add) or nhân (to multiply)) to or by
      cộng 2 với 3to add 2 to 3
      nhân tổng với hiệuto multiply this sum by this difference
    2. (geometry, after kề (adjacent), (supplementary), song song (parallel), vuông góc (perpendicular), etc.) to
      góc ABC kề với góc CBDangle ABC is adjacent to angle CBD
      đường thẳng d song song/vuông góc với đường thẳng e/mặt phẳng pline d is parallel/perpendicular to line e/plane p
  2. Short for đối với (to).
    (Đối) với tôi, vấn đề này chẳng có gì đáng lo ngại cả.
    To me, there's nothing to worry about this problem.
  3. Ellipsis of với chẳng.
    • 1995, Chu Lai, Đi tìm dĩ vãng, Nhà xuất bản Hội Nhà văn:
      Dẹp cha nó ba cái vụ Vũng Tàu với vũng ghe đi! Bộ thằng Hai Hùng để tao mặc quần đùi bộ đội xuống biển, xuống đến đâu sủi bong bóng ra đến đó hả. Dẹp! Cùng đi, cùng vô, cùng về.
      To hell with all that Vũng Tàu shit! Does Hai Hùng really expect me to dive into the ocean in trunks and froth all over my mouth? Fuck that! We go in and go out, together!
See also
[edit]
  • đi ((to subtract) from)
  • cho ((to divide) by)

Particle

[edit]

với

  1. at the end of a sentence, indicates a request for inclusion or help
    Cho con đi với.
    Let me go with you please.
    Mày rảnh làm dùm bố với.
    If you're free, how 'bout give your old man a hand?