TRỌN BỘ CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU HAY NHẤT - Ms Hoa Giao tiếp
TRỌN BỘ CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU HAY NHẤT - Ms Hoa Giao tiếp
TRỌN BỘ CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU HAY NHẤT - Ms Hoa Giao tiếp
MODEL 1
Because Because of
Since (bởi vì) + S+V… As a result of (bởi vì) + Noun / Noun phrase / V-ing
As Due to
Ex: Because she behaves well, everybody loves her. Because of her good behaviour, everybody loves
her.
Because of his bad behavior, he must be punished. As he behaved badly, he must be punished.
MODEL 2
Although Despite
Though (mặc dù) + S+V… (mặc dù) + Noun / Noun phrase / V-ing
Even though In spite of
Ex Although it rains, we go to school on time. Despite / In spite of the rain, we go to school on time.
Despite the noise, we continued to study our lessons. Though it was very noisy, we continued to study
our lessons.
MODEL 3
SO …THAT SUCH … THAT
Ex: The film was so good that I saw it three times. It was such a good film that I saw it three times.
It is such a bad book that nobody reads it. This book is so bad that nobody reads it.
MODEL 4
TOO … + to-infinitive ENOUGH … + to-infinitive
Ex: Mary is too young to get married. Mary isn’t old enough to get married.
The tea was not cool enough for her to drink. The tea was too hot for her to drink.
MODEL 5
Ex: ▪ This raincoat is so small that she can’t wear it. This raincoat is too small for her to wear.
▪ It was such an interesting novel that I read it many times. The novel was interesting enough for
me to read many times.
▪ This question is easy enough for us to answer. This question is so easy that we can answer.
▪ The box was too heavy for the child to carry. It was such a heavy box that the child couldn’t
carry it.
MODEL 6
To-infinitive … + be + Adj./N S + V + it + Adj./N + to-infinitive
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp
2
Ex: ▪ Unless it rains, we will go to the movies (loại 1) If it doesn’t rain, we will go to the movies. (loại
1)
▪ If they didn’t attend class regularly, they couldn’t understand the lesson (loại 2) Unless they
attended class regularly, they
couldn’t understand the lesson. (loại 2)
MODEL 9
S + V(present perfect) …. + time It is + time … + since … + V(past)
Ex: Tom and Mary have been married for five years. It is five years since Tom and Mary were married.
I haven’t seen my father for one month. It’s one month since I last saw my father.
MODEL 10 (Câu ao ước)
- Tương lai - would + V1
Câu ở - Hiện tại Wish - Quá khứ đơn
- Quá khứ - Quá khứ hoàn thành
Ex: ▪ She won’t visit me again. I wish she would visit me again.
▪ My wife can’t speak French. I wish my wife could speak French.
▪ What a pity you failed in your driving test. I wish you hadn’t failed in your driving test.
MODEL 11
S + have/has + not + V3/ed … since (for)… - S + last + V(past) … when…
- The last time + S + was ….
Ex: I haven’t heard him since August. The last time I heard him was in August.
I haven’t seen him since I was a student. I last saw him when I was a student.
MODEL 12
S + V(past) ….. ago S + have/has + been + V-ing + since (for)…
Ex: He started working for this factory a year ago. He has been working for this factory for a
year./He has been working for this factory since last year.
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp 3
MODEL 13
S + V + ….. + time It take/took + (Object) + time + to-infinitive…
( Ai mất thời gian bao lâu để làm gì)
Ex: She typed the letter in 20 minutes. It took her 20 minutes to type the letter.
I walked to my office in 10 minutes. It took me 10 minutes to walk to my office.
MODEL 14
S + didn’t +V1 … until… It was not until … that… (Mãi cho đến khi… )
Ex: Tom didn’t begin to read until he was eight. It was not until Tom was eight that he began to
read.
MODEL 15 (Thể truyền khiến)
have + V1
Câu chủ động S+ Object1 Object2
get + to-infinitive
have
Câu bị động S+ + Object + V3/ed
get
Ex
: I will have Tom wash the car. I will have the car washed.
I will get Tom to wash the car. I will get the car washed.
MODEL 16 (Câu bị động)
S + V + Object … S + be + V3/ed … + (by) …
Ex: My mother was the most warm-hearted person I’ve ever known. I’ve never known a more warm-
hearted person than my
mother.
MODEL 18
Câu chủ động People / they + V1 (consider/ know / believe/ say /…) + …that + S + V2 + …
Ex: They think that the owner of the house is abroad. It is thought that the owner of the house is
abroad.
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp
4
Ex: Susan isn’t as good at chemistry as Sarah. Sarah is better at chemistry than Suan.
MODEL 20
Clause1 + Clause2 SO SÁNH KÉP
Ex: As he grows older, he becomes increasingly cheerful. The older he grows, the more cheerful he
becomes.
It take sb+khoảng thời gian+to do sth ➔sb spend +khoảng thời gian doing sth
Ex:It took her 3 hours to do her homework➔She spent 3hours doing her homework
Understand➔to be aware of
Ex:Do you understand the lesson ? ➔Are you aware of the lesson ?
Prefer doing sth to doing sth➔would rather do sth than do sth /like doing sth better than
doing sth thích làm
Ex:She prefers staying at home to going out➔She would rather stay at home than go out
Ex:I don’t live in the countryside ➔No longer do I live in the countryside/I no more live
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp
in the countryside
To be not worth doing sth➔There is no point in doing sth không đàng,vô sich
Ex:It is not worth making him get up early➔There is no point in making him get up early
It seems that+S+V➔It is likely that+S+V ➔It look as if/though :dường như rằng
Ex:It seems that he will come late➔It is likely that he will come late=He is likely to
come late/It look as if he willcome late
S+often +V➔S+be+accustomed to doing=S+be/get +used to doing
Ex:Lan often cried when she meets with difficulties➔Lan is used to crying when she
meets with difficulties
S+V+because+S+V➔S+V+to V
Ex:She studies hard because she wants to pass the final examination➔She studies hard to
pass the final examination
S+V+no +N➔S+be+N-less
Ex:She always speaks no care=She is always careless about her words
S+be+adj+prep➔S+V+adv
Ex:My students are very good at maths➔My students study maths well
S+V+adv➔How+adj+S+be…
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp 6
I asked .
18. No one has bought this house.
This house .
19. She didn't take an umbrella so she got wet.
She wouldn't _ .
20. It was a mistake for him to buy that house.
He shouldn’t .
21. Although Nam was very tired, he tried to finish his work.
However _ .
22. We couldn't go camping because of the storm.
The storm _.
23. It's ages since I last talked to him.
I have .
24. The book was so interesting that we couldn’t put it down.
It was .
25. He said to me “ Don’t stay up late. ”
He told me .
26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair.
Such .
27. She didn’t graduate from university until 1980.
It was not .
28. The hotel didn’t come up to our expectations.
The hotel fell .
29. Mr Hung is the most intelligent person I’ve ever known.
I have never .
30.The only way you can become a good English speaker is by practising English every
day.
Only by _ .
31. “It certainly wasn’t me who stole your bag! “ said Lan
Lan denied .
32. I’m sorry that I didn’t come there yesterday.
I wish .
33. If I am not busy, I will do some shopping with you.
Unless .
34. ”If I were you, I wouldn’t do that.” He said
He advised .
35. “Shall I carry your suitcase, Lan?”said Nam.
Nam offered .
36. ”Yes, all right, I’ll share the food with you, Quang ”
Nga agreed .
37. “Can you remember to buy some vegetables, Mary?”
Peter reminded _.
38. “Don’t stand there, the man said to his son.
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp 8
Dịch nghĩa: Hùng đã buộc tội chị gái cậu ấy làm hỏng máy ảnh của cậu ấy.
6. It was not until this summer that we had some holidays.
Cấu trúc : It was not until....that + mệnh đề (mãi cho đến khi .... thì )
Dịch nghĩa: Mãi cho đến mùa hè này chúng tôi mới có kỳ nghỉ.
7. Had you not studied hard, you would have failed the exam.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S + (not) PP..., S + would have + PP ... Dịch nghĩa: Nếu
bạn đã không chăm học thì bạn đã trượt kỳ thi.
8. Mai is the prettier of the two girls.
So sánh hơn với cụm từ “of the two + N”:
S + be + the + hình thức so sánh hơn + of the two + N(s).
Dịch nghĩa: Trong 2 cô gái thì Mai thì dễ thương hơn.
9. I’ve never seen a better film than this film. Hoặc I’ve never seen such a good film.
Dịch nghĩa: Đây là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem.
=> Tôi chưa bao giờ xem một bộ phim nào hay hơn bộ phim này. (Tôi chưa bao giờ xem
một bộ phim hay như vậy.)
10.There are over 800 students in my school.
There + is/ are + số lượng + N....(Có .. )
Dịch nghĩa: Trường tôi có hơn 800 học sinh. => Có hơn 800 học sinh trong trường tôi.
11.That plane is said to have crashed into the mountains.
Câu bị động với các động từ như: say; think;.......
CĐ: S1 + say (s) + that + S2 + V....
BĐ: It is said that + S2 + V..../ S2 + to be + said + to V/ to have PP ......(to have PP nếu
động từ ở mệnh đề sau trước thì so với mệnh đề trước)
Dịch nghĩa: Người ta nó rằng máy bay đó đã đâm vào núi.
12. She tries to learn English well with a view to communicating with foreigners.
Cấu trúc: with a view to + Ving: nhằm làm gì, với ý định làm gì, với hi vọng làm gì E.g:
He's painting the house with a view to selling it.
Dịch nghĩa: Cô ấy cố gắng học tiếng anh tốt để giao tiếp với người nước ngoài.
13. I have taught/ have been teaching English for three years.
Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + PP
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: have/ has + been + Ving
Dịch nghĩa: Tôi đã bắt đầu dạy tiếng anh cách đây 3 năm. => Tôi đã dạy tiếng anh được 3
năm rồi.
14. Lan is the most intelligent (student) in my class.
So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + EST ... So sánh nhất với tính từ dài: the + most
+ adj....
Dịch nghĩa: Không ai trong lớp tôi thông minh hơn Lan. => Lan là học sinh thông minh
nhất trong lớp tôi.
15. This exercise was so difficult that we couldn’t do it.
Cấu trúc so...that...(quá...đến nỗi mà ... ):
S + V + so + adj/ adv + that + mệnh đề
E.g: She spoke so quietly that I could hardly hear her.
Tài liệu tiếng Anh - Ms Hoa Giao tiếp 10
Dịch nghĩa: Bài tập này thì quá khó đến nỗi mà chúng tôi đã không thể làm được.
16.Had you not helped me, I couldn’t have passed the exam.
But for + N,.....: Nếu không có.........thì ......... (dùng trong câu điều kiện)
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + PP ... , S + would/could + have + PP
Dịch nghĩa: Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì tôi đã không thể thi đậu.
=> Nếu bạn đã không giúp tôi thì tôi đã không thể thi đậu.
17.I asked Nga when she would come back.
Câu hỏi gián tiếp:
S + asked + WH_+ S + V lùi thì....
Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi Nga khi nào cô ấy sẽ trở lại.
18. This house hasn’t been bought. (phải dùng not vì có “no one” ở chủ động)
Thể bị động ở thì hiện tại hoàn thành:
S (O) + have/ has + been + PP....
Dịch nghĩa: Không ai mua ngôi nhà này.
19.She wouldn’t have got wet if she had taken an umbrella.
Câu điều kiện loại 3: If + S+ had + PP ... , S + would/ could + have + PP
Dịch nghĩa: Cô ấy đã không mang theo ô nên cô ấy đã bị ướt.
=> Cô ấy đã không bị ướt nếu cô ấy đã mang theo ô.
20.He shouldn’t have bought that house.
Cấu trúc: should have + PP :lẽ ra đã nên => shouldn’t have PP: lẽ ra đã không nên
E.g: You should have told the truth.
Dịch nghĩa: Đó là một sai lầm khi anh ấy đã mua ngôi nhà đó. => Anh ấy lẽ ra đã không
nên mua ngôi nhà đó.
21. However tired Nam was, he tried to finish his work.
Cấu trúc: Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2 : mặc dù......nhưng.......
=> However +adj/ adv + S + V, mệnh đề
Dịch nghĩa: Mặc dù Nam rất mệt nhưng anh ấy đã cố gắng hoàn thành công việc của
mình.
22. The storm prevented us from going camping.
Cấu trúc: because of + N/ Ving
Prevent sb from doing sth: ngăn cản/ ngăn chặn ai làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không thể đi cắm trại vì cơn bão.
=> Cơn bão đã ngăn cản chúng tôi đi cắm trại.
23. I have not talked to him for ages.
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + PP
For ages ~ For a long time: đã lâu rồi
Dịch nghĩa: Đã lâu rồi từ lần cuối tôi nói chuyện với anh ấy.
=> Tôi đã không nói chuyện với anh ấy lâu rồi.
24. It was such an interesting book that we couldn’t put it down.
Cấu trúc:
S + be + so + adj + that + mệnh đề (quá....đến nỗi mà ... )
=> It + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề
Dịch nghĩa: Quyển sách quá thú vị đến nỗi mà tôi không thể bỏ nó xuống được.
11
Dịch nghĩa: Giáo viên đã buộc tội Trang về việc gian lận trong kỳ thi cuối.
46.Lan thanked Hoa for helping her with her homework.
Cấu trúc:
Thank sb for sth/ doing sth: cảm ơn ai về việc gì đó/vì đã làm gì đó E.g:
She said goodbye and thanked us for coming.
Dịch nghĩa: Lan đã cảm ơn Hoa vì đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
47.She received a six - month sentence for her part in the robbery.
Sentence (v): tuyên án, kết án => sentence (n)
E.g: He was sentenced to life imprisonment. (Anh ấy bị kết án tù chung thân.)
Dịch nghĩa: Cô ấy đã bị kết án 6 tháng tù gian vì tham gia vào vụ cướp.
=> Cô ấy đã nhận được mức án phạt 6 tháng tù vì tham gia vào vụ cướp.
48.He is not tall enough to play basketball.
Cấu trúc:
Too + adj/ adv + to V...: quá. ......đến nỗi mà không thể làm gì......
Adj/ adv enough + to V: đủ ... để làm gì
Dịch nghĩa: Anh ấy quá thấp đến nỗi mà anh ấy không thể chơi bóng rổ được.
=> Anh ấy không đủ cao để chơi bóng rổ.
49.If I were you, I would sell this house.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed...., S + would/ could + V (bare –inf)....
(trái với thực tế ở hiện tại)
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ bán ngôi nhà này.
50.I would rather you did your homework.
Cấu trúc: would prefer sb to do sth: muốn ai đó làm gì
- S1 + would rather (that) + S2 + V2/ed ... (muốn ai đó làm gì ở hiện tại)
E.g: I would rather you were happy.
Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn làm bài tập về nhà.