Presentation ExtremeEXOS

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Extreme

Giới thiệu về Extreme


• Will provide more comments on this by end of day Wednesday, 11/21
Remove “200 Series”
Extreme Expanded Portfolio
• Initial thoughts include - Change application product names to icons
(generic icons for Location, Guest, Defender/IoT Security, etc.)
or group all applications under an “Edge Applications” icon
• Should Fabric Attach be connected to EXOS also?
• What are the steps icons in front of the SLX? (are they fixed form SLX switches?)
• Remove the purple from the EXOS and 200 series boxes

Screenshot
Extreme Networks Campus Switching Portfolio
Software &
Core Services
VSP 8600
Aggregation

X870/X770

Access
VSP 7400
Branch X690/X670-G2
XA1400 VSP 7200 ExtremeXOS
200 Series
VSP 8200/8400

ExtremeVOSS

ERS 3000/4000/5000
X440-G2/X450-G2/X460-G2/X465
100%
ExtremeBOSS Insourced Services &
VSP4400/4800/4900
Support

Automation ● Security ● Visibility


Các dòng thiết bị của Extreme

BOSS EXOS MLX SLXOS VDX VOSS

ERS Series Universal MLX Series SLX Series VDX Series Universal Series
3500 Series CES/CER 9030 9140 6710 6940-144S 5520
3600 5520 MLXe 9150 9240 6720 6940-36Q
EXOS Series 6730 8770 VS
4900 9250 9540
V300 V400 9640 6740 P 7400-
5900 9740
X435 X440G 9850 4000 32C
X450G 2 4900 7400-
2 X460G 7200 48Y
X465 2 8200 XA1400
X620 X590 8400
X690 X670G 8600
2
X695
X870
ExtremeXOS Access/Aggregation/Core Switching Portfolio
X590 X620 X690 X870
24 x 10Gb Ports 48 x 10Gb Ports 32 x 100Gb Ports
16 & 10 x 10Gb

• SFP+ & 10GBASE-T • SFP+ & 10GBASE-T • SFP+ & 10GBASE-T • High density 100Gb
• Leaf edge and TOR • LAN Edge/Aggregation • Flexible 10Gb / 25Gb /
• Leaf edge and TOR
• 1 / 2.5 / 5Gb Multi-Rate
switch switch 40Gb / 50 Gb rates
• 60W PoE++
• 2 x 100G / 2 x 40G • 4 x 100G / 6 x 40G • Spine and high-density
• Compact 10Gb systems
uplinks uplinks leaf

Scale, Features, Performance


X435 X440-G2 X450-G2 X460-G2 X465

• Entry level Stackable • 84 Gbps Stacking • 160Gbps Stacking • Premium Stackable


• L2 & L3 Edge • L3 Advanced Edge • L3 & MPLS • L3 & MPLS
• Entry level Standalone • Low-to-medium POE+ • 1 / 2.5Gb Multi-Rate • 1/2.5/5Gb Multi-Rate
• 500+ user network
• L2 Edge • network • Half-Duplex models • 1500W POE+
• Low-to-medium POE+ •
• Edge of large enterprise
Edge of large enterprise, • AC/DC PSUs • 60W POE++/ 90W UPOE
• Edge connectivity for SMB, or campus • Power redundancy •
• Power redundancy MACSec
enterprise, SMB, or branch • High POE+ Budget • Insight Architecture (VM)
offices • 1500W POE+
• Timing & OAM
ExtremeSwitching X440-G2 Series

 Hardware :
 12 models
 12, 24, and 48-port GbE models
 SFP, POE-plus, non-POE and 100Base-FX models
 Extended 0°C to 60°C operating range models
 4 1GbE unpopulated SFP upgradable to 10GbE SFP+
 Support SummitStack-V.
 Fixed power supplies, along with RPS; DC Power option
 Features, Performance:
 Fully Layer 2 Features
 Basic Layer 3 Features: RIP, OSPF, VRRP,…
 Bandwidth(Gbps)/Forwarding rate(Mpps): 104/77.4 (12-port);
128/95.2(24-port); 176/130.9(48-port)
 PoE+ Budget: 200W (12 Ports); 380W (24 Ports); 1440W (48 Ports)
ExtremeSwitching X450-G2 Series

 Performance :
 8 models
 24, and 48-port GbE models
 POE-plus, non-POE models
 Support 4 port SFP or SFP+
 Support SummitStack-V, SummitStack-V84
 Support Dual PSU for POE models and Fix PSU with RPS port for Non-
POE models.
 Features, Performance:
 Fully Layer 2 Features
 Upgrade Layer 3 Core License (OSPF, RIP, VRRP , IS-IS, PIM-DM,…)
 Bandwidth(Gbps)/Forwarding rate(Mpps): 212/157.7 (24-port);
260/193.4 (48-port)
 Max PoE+ Budget: 720W (24 Ports); 1440W (48 Ports)
ExtremeSwitching X460-G2 Series

 Hardware :
 10 models
 24, and 48-port GbE models
 SFP, POE-plus, non-POE models
 Multi-rate Models
 Support 4 port SFP or SFP+
 Optional Modules: 2 x 10GBASE-X SFP or 2x 10GBASE-T RJ45
 Support SummitStack, SummitStack-V, SummitStack-V160
 Support Dual PSU AC or DC
 Features, Performance :
 Fully Layer 2 Features
 Upgrade Layer 3 Core License (OSPF, RIP, VRRP, IS-IS, BGP,…)
 Bandwidth(Gbps) / Forwarding rate(Mpps): 296/220.2 (24-port);
336/250 (48-port)
 Max PoE+ Budget: 720W (24 Ports); 1440W (48 Ports)
ExtremeSwitching X465 Series

 Hardware :
 6 models
 24, and 48-port GbE models
 PoE Plus, PoE Type 3, PoE Type 4, non-POE models
 Multi-rate Models
 Support 2 x 40GbE uplinks
 Optional Modules: 4 x 10GBASE-X SFP+ or 4 x 10G/ 25G
 Support SummitStack-V160
 Support Dual PSU AC
 Features, Performance :
 Fully Layer 2 Features
 Upgrade Layer 3 Core License (OSPF, RIP, VRRP, IS-IS, BGP,…)
 MACsec
 Switching Capacity up to 888Gbps
 Max PoE+ Budget up to 2160W (24-ports) and 3468W ( 48-ports)
ExtremeSwitching X590 Series

 Hardware :
 24 x 10GBASE-X SFP+ or 24 x 10GBASE-T RJ45
 Support 2 x 10Gb/ 25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28 uplinks
 Support SummitStack-V400
 Support Dual PSU AC or DC
 Features, Performance :
 Fully Layer 2 Features
 Upgrade Layer 3 Core License (OSPF, RIP, VRRP, IS-IS, BGP,
…)
 880Gbps Switching Capacity / 714Mpps Forwarding Rate
ExtremeSwitching X620 Series

 Hardware :
 5 models
 10 and 16-port GbE models
 SFP, POE-plus, POE-plus plus, non-POE models
 Multi-rate Models
 SummitStack-V
 Support 2 PSUs for 16-port models
 Support 1 PSU and External Power for 10-port models
 Features, Performance :
 Fully Layer 2 Features
 Basic Layer 3 Features: RIP, OSPF, VRRP,…
 Bandwidth(Gbps) / Forwarding rate(Mpps): 320/238 (16-port);
200/148.8 (10-port)
ExtremeSwitching X690 Series

 Hardware :
 48 x 10GBASE-X SFP+ or 48 x 10GBASE-T RJ45
 Support 4 x 10Gb/ 25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28 and 2 x
10Gb/40Gb QSFP+ ports
 Support SummitStack-V400
 Support Dual PSU AC or DC
 Features, Performance :
 Fully Layer 2 Features
 Upgrade Layer 3 Core License (OSPF, RIP, VRRP, IS-IS, BGP,
…)
 1.76Tbps Switching Capacity / 759Mpps Forwarding Rate
14
Summit X670-G2 Series

Summit X670-G2-48x-4q Summit X670-G2-72x

 Summit X670-G2-48x-4q: 48 x 10GbE + 4 x 40GbE QSFP+


 Summit X670-G2-72x: 72 x 10GbE SFP+ -- high density native 10Gb SFP+ in 1RU!
 Support Dual PSUs AC or DC
 Flexible airflow options BF (Back to front) and FB (Front to Back)
 X670-G2-48x-4q: Switching capacity: 1280Tbps; Forwarding rate: 952Mpps
 X670-G2-72x: Switching capacity: 1440Gbps; Forwarding rate: 1071Mpps
 <600 nsec chipset latency in cut through mode
 Support SummitStack-V320 for X670-G2-48x-4q and SummitStack-V for all.
 Full Layer 2 and Layer 3 features (RIP, OSPF, IS-IS, BGP, MPLS,…)
15
Summit X690 Series

 Summit X690-48x-2q-4c: 48 x 10GbE ; 2 x 40GbE QSFP+; 4 x


10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28 ports
 Summit X690-48t-2q-4c: 48 x 10GBASE-T; 2 x 40GbE QSFP+; 4 x
10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28 ports
 Switching capacity: 1.76Tbps
 CPU, RAM: 2.4GHz Quad core; 8GB DDR3
 Storage: 32GB SSD
 Support AC PSU
 Flexible airflow options BF (Back to front) and FB (Front to Back)
 Support SummitStack-V400
 Data Center Bridging (DCB) features
 Full Layer 2 and Layer 3 features
Summit X770 Series

 32 Ports of QSFP+ 40GbE


 Up to 104 Ports of 10GbE
 1.4 Bpps forwarding performance
 2.56 Tbps switching capacity
 Support SummitStack-V, SummitStack-V320, SummitStack-V160
 Full L2 and L3 XOS feature set support
 Data center feature set support
16  Compact 1 Rack Unit system
ExtremeSwitching X870 Series

 New high density 100Gb Ethernet switch family for spine and leaf applications
 X870-32c Spine switch with 32 x 100Gb Ethernet ports
 X870-96x-8c Leaf switch with 96 x 10Gb Ethernet + 8 x 100Gb ports

 6.4 Tbps switching capacity

 Support SummitStack-V400

 Full Layer 2 and Layer 3 features

 1
Data center feature set support
Một số giao thức nổi bật
Các giao thức chính trên Switch Extreme

Một số các giao thức, kỹ thuật được dùng chủ yếu trên switch của Extreme:
 LACP (LAG/MLAG)
 DHCP, ARP
 STP, RSTP, MSTP
 Multi-Link Trunking Vlan, IP routing
 High Availability, VRRP
 Stack
 ESRP (Extreme Standby Routing Protocol), EAPS (Ethernet Automatic Protction Switching)
 …..
Công nghệ LAG/MLAG (Multi Switch link aggregation group)

Giải pháp cho vấn đề trên là LAG.


Đặc điểm của LAG:
•High reliability: Down một đường
cũng không ảnh hưởng
•Redundancy: Có đường dự phòng
•Increase bandwidth: Do sử dụng
cùng lúc nhiều đường vật lý để
truyền thông
 Hỗ trợ trên các dòng Switch SLX, EXOS, VSP,…
 Kết hợp hai hoặc nhiều cổng để tạo thành một kết nối logic duy nhất đến hai thiết bị
 Số lượng MLAGs cho mỗi cặp switches in giới hạn tới 768

 Một switch có thể kết nối LAG vật lý tới 2 switch upsteam khác
nhau
 Không tạo ra STP!
 Chuyển đổi dự phòng nhanh (micro giây)
 Đa đường dẫn! Tất cả các link đều ở trạng thái “ACTIVE”

ISC

M-LAG
M-LAG

LAG
LAG
 Mỗi switch sẽ tạo ra LAG cho tất cả các link đến Core
 Các Core switch sẽ tạo ra các LAG riêng biệt chứa VLAN, được ch ỉ định là Inter-
Switch Connection (ISC)
 MLAG peering sẽ được bật giữa các switch trong ISC VLAN.
 MLAG peers sẽ trao đổi bản tin MLAG “hello” và thông tin trạng thái
 Core LAGs được cấu hình qua các cổng MLAG ngang hàng v ới cung 1 ID duy nh ất
 Tất cả các cổng cấu hình LAG đều được gán VLAN liên quan

Data Center – Server Farm


LAG: LAG:
Ports 1-4 VLAN: data Ports 1-4

1 2 3 4
802.1Q Tag: 10 1 2 3 4

SummitX650-1 SummitX650-2
Top of Rack Switch Top of Rack Switch

LAG
LAG Port
Port 1
1 LAG
LAG Port
Port 1
1

LAG
LAG Port
Port 1:2
1:2 LAG
LAG Port
Port 1:1
1:1
MLAG
MLAG ID=2
ID=2 MLAG
MLAG ID=1
ID=1

LAG
LAG Port
Port 1:1
1:1 1:2 2:2 1:1 2:1 LAG
LAG Port
Port 1:2
1:2
Data Center - Core MLAG
MLAG ID=1
ID=1
ISC VLAN
MLAG
MLAG ID=2
ID=2
2:1 1:2
3:1 3:1
BD8K1 1:1 4:1 4:1 2:2 BD8K2
10.1.10.0/24
MLAG Operation – Steady State
 Bản tin “Hello” và các gói tin chứa trạng thái sẽ được gửi qua ISC VLAN trong m ỗi giây
 Khoảng thời gian truyền mặc định mỗi gói tin “hello” là 1s
 Lưu lượng người dung sẽ được chuyển tiếp dựa trên quy tắc FDB và các thu ật toán chia s ẻ t ại
của LAG
 Tất cả các traffic nhận được trên các cổng ISC đều sẽ bị chặn để nhằm ng ăn ch ặt vòng lặp.
 Chặn tất cả các bản tinbroadcast hoặc các bản tin unicast không xác định.

Data Center – Server Farm LAG:


Ports 1-4
SummitX650-1
1 2 3 4 Top of Rack Switch
LAG
LAG Port
Port 1
1

VLAN: data
802.1Q Tag: 10
LAG
LAG Port
Port 1:1
1:1 LAG
LAG Port
Port 1:1
1:1
MLAG
MLAG ID=1
ID=1 MLAG state MLAG
MLAG ID=1
ID=1
LAG ports up
1:1 2:1 1:1 2:1

Data Center - Core ISC VLAN


3:1 3:1
BD8K1 4:1 4:1 BD8K2
10.1.10.0/24
Công nghệ VRRP (Virtual Router Redundancy Protocol)

VRRP (Virtual Router Redundancy


Protocol) là giao thức được mô tả trong
RFC3768, nó cho phép sử dụng chung 1 địa
chỉ IP gateway cho một nhóm router. Nếu
router chính bị “tèo”, ngay lập tức các con
router khác sẽ biết và với một số các
nguyên tắc bầu chọn do VRRP quy định,
các con còn lại sẽ chọn ra 1 con chính khác
nắm giữ địa chỉ IP gateway đã được cấu
hình từ trước, và lưu lượng từ người dùng
sẽ đi qua con gateway mới này => Đảm bảo
dịch vụ của người sử dụng thông suốt,
không bị gián đoạn.
 VRRP sẽ được cấu hình trên core routing switches và sẽ chạy cùng MLAG.
 LAG lỗi sẽ không ảnh hưởng tới trạng thái của VRRP.
 Tất cả các gói dữ liệu sẽ được đỉnh tuyến bởi VRRP Master.

Data Center – Server Farm

SummitX650-1 SummitX650-2
Top of Rack Switch Top of Rack Switch

LAG LAG

xx

Data Center - Core MLAG

BD8K1 BD8K2
VRRP Master VRRP Backup
Mở rộng (Fabric connect)
Extending the Value of Fabric Connect
Fabric Connect
(SPB)

Fabric
IP/ MPLS Fabric Connect Attach
Network (SPB) (IEEE
802.1Qcj)
Fabric Connect
(SPB)

Fabric Extend to extend Fabric Fabric Connect (SPB) the Fabric Attach enables non-fabric devices to
Connect over an SP WAN or 3rd party foundational technology for the core/ participate in the fabric by auto-attaching users
enterprise core. aggregation/ extending to the edge and devices to Fabric services.
• Fast
• Flexible (Linh hoạt)
• Secure (đảm bảo)
Fabric connect infrastrucuture basics

FC: Fabric Connect


 IEEE 802.1aq Shortest Path Bridging (SPB) – RFC
6329
 IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
FA: Fabric Attach
 IEEE 802.1Qcj Automatic Attachment to Provider
Backbone Bridging
FE: Fabric Extend
- Over the WAN or IP transport using VXLAN – RFC
7348
- Hệ thống mạng Fabric giúp đơn giản hoá hệ thống mạng:
Để triển khai một hệ thống mạng truyền thống chúng ta cần
sử dụng rất nhiều giao thức khác nhau như STP, MSTP,
RSTP, RIPv1, RIPv2, OSPF, EIGRP, ECMP, PIM-SM/PIM-
SSM, DVMRP, LSP, MPLS, … nhưng với giải pháp Fabric
thế hệ mới dựa trên IEEE 802.1aq Shortest Path Bridging để
thay thế toàn bộ các giao thức trên.
- Chính vì việc sử dụng giao thức IEEE 802.1aq Shortest Path
Bridging để giảm sự phức tạp nên hệ thống mạng Fabric
mới đem lại tốc độ hoàn toàn vượt trội trong triển khai, xử
lý sự cố và khả năng phục hồi. Giảm tối đa 91% thời gian
chuẩn bị và 85% thời gian trong việc cấu hình và xử lý sự
cố. Đồng thời hệ thống Fabric mang lại khả năng phục hồi
cao với thời gian chuyển đổi nhanh hơn 2500 lần so với
mạng truyền thống, các lỗi phát sinh chủ quan do con người
là gần như được loại bỏ.
 
•Ưu điểm của giải pháp:
•Hệ thống mạng tự động, tự trị, giúp tổ chức thích ứng với nhu cầu phát triển trong tương lai dài hạn.
•Thiết kế mạng linh hoạt, mở rộng rất bất kỳ đâu mà không phụ thuộc vào mô hình triển khai, hỗ trợ cả mạng dây và không dây.
•Hệ thống hoạt động đơn giản tăng thời gian hoạt động của mạng, mặt phẳng điều khiển duy nhất có cái nhìn tổng thể mạng, cung cấp khả
năng tránh lặp trong khi tất cả các kết nối đều hoạt động.
•Thiết lập dịch vụ plug&play đơn giản và linh hoạt. Hỗ trợ tất cả các dịch vụ mạng chỉ với một giao thức. Cung cấp khả năng tự động hóa hệ
thống mạng.
•Kiến trúc mạng không thể rà quét, tăng cường khả năng bảo mật.
•Có khả năng xây dựng hệ thống mạng Fabric với nhiều nhà cung cấp, miễn là cùng hỗ trợ chuẩn mở IEEE 802.1AQ Shortest Path Bridging
hoặc Fabric Attach.
•Nhược điểm của giải pháp
•Các thiết bị Core yêu cầu hỗ trợ tiêu chuẩn mở IEEE 802.1AQ Shortest Path Bridging.
•Đầu tư ban đầu có thể cao hơn trong trường hợp trang bị đầy đủ hệ thống Phần mềm quản lý giám sát toàn diện hệ thống mạng.
Thank for watching

You might also like