跳转到内容

谅山市:修订间差异

维基百科,自由的百科全书
删除的内容 添加的内容
修饰语句
无编辑摘要
 
(未显示19个用户的36个中间版本)
第1行: 第1行:
{{Infobox Settlement
{{coord|21|50|52|N|106|45|28|E|display=title}}
|name = 谅山市
|settlement_type = 省辖市
|official_name =
|other_name =
|native_name = {{lang|vi|Thành phố Lạng Sơn}}
|nickname =
|motto =
|image_skyline = Đêm Lạng Sơn.jpg
|imagesize =
|image_caption =
|image_flag =
|flag_size =
|image_seal =
|seal_size =
|image_shield =
|shield_size =
|image_blank_emblem =
|blank_emblem_size =
|image_map = {{Infobox mapframe|frame-width=250|zoom=11}}
|mapsize =
|map_caption =
|image_map1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|pushpin_map = Vietnam
|pushpin_label_position = bottom
|pushpin_map_caption =
|pushpin_map1 =
|pushpin_label_position1=
|pushpin_map_caption1 =
|subdivision_type = 国家
|subdivision_name = {{flag|Vietnam}}
|subdivision_type1 = [[越南行政区划|省]]
|subdivision_name1 = [[谅山省]]
|subdivision_type2 = 行政区划
|subdivision_name2 = 5坊3社
|subdivision_type3 =
|subdivision_name3 =
|seat_type =
|seat =
|government_type =
|leader_title =
|leader_name =
|leader_title1 =
|leader_name1 =
|established_title =
|established_date =
|area_magnitude =
|unit_pref =
|area_footnotes =
|area_total_km2 = 77.8
|area_land_km2 =
|area_water_km2 =
|area_water_percent =
|area_urban_km2 =
|area_metro_km2 =
|population_as_of = 2019年
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total = 208190
|population_density_km2 = auto
|population_metro =
|population_density_metro_km2 =
|population_urban =
|population_density_urban_km2 =
|timezone = [[越南标准时间]]
|utc_offset = +7
|elevation_footnotes =
|elevation_m =
|coor_type =
|coordinates =
|postal_code_type =
|postal_code =
|area_code =
|website = [http://thanhpho.langson.gov.vn 谅山市电子信息门户网站]
|footnotes =
}}
'''谅山市'''({{vie|v=Thành phố Lạng Sơn|hn=城庯諒山}})是[[越南]][[谅山省]]省莅。谅山市距首都[[河内]]130公里,距离中越边境18公里。


== 地理 ==
{{Infobox settlement
<!--See Template:Infobox Settlement for additional fields that may be available-->
<!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage-->
<!-- Basic info ---------------->
|name = 谅山
|official_name =
|other_name =
|native_name = ''Thành phố Lạng Sơn''
|nickname =
|settlement_type = <!-- e.g. Town, Village, City, etc.-->
|total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows -->
|motto =
<!-- images and maps ----------->
|image_skyline = Lạng Sơn.JPG
|imagesize = 300px
|image_caption =
|image_flag =
|flag_size =
|image_seal =
|seal_size =
|image_shield =
|shield_size =
|image_blank_emblem =
|blank_emblem_type =
|blank_emblem_size =
|image_map =
|mapsize =
|map_caption =
|image_map1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|image_dot_map =
|dot_mapsize =
|dot_map_caption =
|dot_x =
|dot_y =
|pushpin_map = Vietnam <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map -->
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_map_caption = 谅山市在越南位置
|pushpin_mapsize = 300
<!-- Location ------------------>
|coordinates_region = VN
|subdivision_type = 国家
|subdivision_name = {{flag|Vietnam}}
|subdivision_type1 = [[越南行政区划|省]]
|subdivision_name1 = [[谅山|谅山省]]
|subdivision_type2 =
|subdivision_name2 =
|seat_type =
|seat =
<!-- Politics ----------------->
|government_footnotes =
|government_type =
|leader_title =
|leader_name =
|leader_title1 = <!-- for places with, say, both a mayor and a city manager -->
|leader_name1 =
|established_title = <!-- Settled -->
|established_date =
<!-- Area --------------------->
|area_magnitude =
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, to display imperial before metric-->
|area_footnotes =
|area_total_km2 = 79<!-- ALL fields with measurements are subject to automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on unit conversion-->
|area_water_km2 =
|area_total_sq_mi =
|area_land_sq_mi =
|area_water_sq_mi =
|area_water_percent =
<!-- Elevation -------------------------->
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_ft =
|elevation_max_m =
|elevation_max_ft =
|elevation_min_m =
|elevation_min_ft =
<!-- Population ----------------------->
|population_as_of = 2007
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total = 148000
|population_density_km2 = <!--For automatic calculation, any density field may contain: auto -->
|population_density_sq_mi =
<!-- General information --------------->
|timezone =
|utc_offset =
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
|coor_type = <!-- can be used to specify what the coordinates refer to -->
|latd = 21
|latm = 50
|lats = 52
|latNS = N
|longd = 106
|longm = 45
|longs = 28
|longEW = E}}'''谅山市''',[[越南]]北部城市,为[[谅山省]]首府。谅山市距首都[[河内]]130公里,距离中越边境18公里。


山地理位置重要,为河内的门户。清末[[中法战争]]中[[镇南关战役]]发生于此地。该地也是[[中越戰爭]]的主要战场之一。
地理位置重要,为河内的门户。清末[[中法战争]]中[[諒山戰役 (1885年)|諒山戰役]]发生于此地。该地也是[[中越戰爭]]的[[谅山战役 (1979年)|主要战场之一]]


== 经济 ==
==历史==
1975年12月27日,[[谅山省]]与[[高平省]]合并为[[高谅省]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |title=Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành |accessdate=2020-03-30 |archive-date=2017-09-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170903080346/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-hop-nhat-mot-so-tinh/42732/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。谅山市社随之划归高谅省管辖。

1977年8月30日,[[高禄县]]合城社、枚坡社、黄同社和广乐社划归谅山市社管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-229-CP-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-Cao-Loc-vao-thi-xa-Lang-Son-tinh-Cao-Lang/58102/noi-dung.aspx |title=Quyết định 229-CP năm 1977 về việc điều chỉnh địa giới của huyện Cao Lộc vào thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Cao Lạng do Hội đồng Chính phủ ban hành |accessdate=2020-03-30 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401154401/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-229-CP-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-Cao-Loc-vao-thi-xa-Lang-Son-tinh-Cao-Lang/58102/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。

1978年12月29日,[[高谅省]]重新分设为[[高平省]]和[[谅山省]]<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-phe-chuan-viec-phan-vach-lai-dia-gioi-thanh-pho-Ha-Noi-TPHCM-cac-tinh-Ha-Son-Binh-Vinh-Phu-Cao-Lang-Bac-Thai-Quang-Ninh-va-Dong-Nai/42744/noi-dung.aspx |title=Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành |accessdate=2020-03-30 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401095438/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-phe-chuan-viec-phan-vach-lai-dia-gioi-thanh-pho-Ha-Noi-TPHCM-cac-tinh-Ha-Son-Binh-Vinh-Phu-Cao-Lang-Bac-Thai-Quang-Ninh-va-Dong-Nai/42744/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。谅山市社划归谅山省管辖。

1986年11月22日,合城社(除了连城合作社)划归[[高禄县]]管辖;连城合作社划归东京社管辖<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh145-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-cua-huyen-Cao-Loc-va-thi-xa-Lang-Son-tinh-Lang-Son/37221/noi-dung.aspx |title=Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành |accessdate=2020-03-30 |archive-date=2020-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401154410/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh145-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-cua-huyen-Cao-Loc-va-thi-xa-Lang-Son-tinh-Lang-Son/37221/noi-dung.aspx |dead-url=no }}</ref>。

1994年8月29日,东京社改制为东京坊。

2000年7月18日,谅山市社被评定为三级城市。

2002年10月17日,[[谅山市社]]改制为谅山市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-82-2002-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Lang-Son-thuoc-tinh-Lang-Son-50278.aspx |title=Nghị định 82/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lạng Sơn, thuộc tỉnh Lạng Sơn |accessdate=2020-02-14 |archive-date=2020-02-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200203162728/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-82-2002-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Lang-Son-thuoc-tinh-Lang-Son-50278.aspx |dead-url=no }}</ref>。

2019年3月25日,谅山市被评定为二级城市<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-325-QD-TTg-2019-cong-nhan-thanh-pho-Lang-Son-la-do-thi-loai-II-truc-thuoc-Lang-Son-431318.aspx |title=Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2019 về công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn |accessdate=2020-02-14 |archive-date=2020-03-21 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200321114558/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-325-QD-TTg-2019-cong-nhan-thanh-pho-Lang-Son-la-do-thi-loai-II-truc-thuoc-Lang-Son-431318.aspx |dead-url=no }}</ref>。

==行政区划==
谅山市下辖5坊3社,市人民委员会位于永寨坊。
*枝陵坊(Phường Chi Lăng)
*东京坊(Phường Đông Kinh)
*黄文树坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
*三清坊(Phường Tam Thanh)
*永寨坊(Phường Vĩnh Trại)
*黄同社(Xã Hoàng Đồng)
*枚坡社(Xã Mai Pha)
*广乐社(Xã Quảng Lạc)

==经济==
谅山市有铝土矿,并盛产[[茴香]]。
谅山市有铝土矿,并盛产[[茴香]]。


==交通==
[[Category:谅山省]]
[[Category:越南城市]]
*[[越南鐵路]]
**[[河同鐵路|河同線]]:[[諒山站]]

==注释==
{{reflist}}
{{谅山省行政区划}}
{{越南东北部之县市镇区域划分}}

[[Category:谅山省|L]]
[[Category:越南省会城市|L]]

2024年5月12日 (日) 13:40的最新版本

谅山市
Thành phố Lạng Sơn
省辖市
地图
谅山市在越南的位置
谅山市
谅山市
坐标:21°50′52″N 106°45′28″E / 21.8478°N 106.7578°E / 21.8478; 106.7578
国家 越南
谅山省
行政区划5坊3社
面积
 • 总计77.8 平方公里(30.0 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計208,190人
 • 密度2,676人/平方公里(6,931人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站谅山市电子信息门户网站

谅山市越南语Thành phố Lạng Sơn城庯諒山)是越南谅山省省莅。谅山市距首都河内130公里,距离中越边境18公里。

地理

[编辑]

谅山市地理位置重要,为河内的门户。清末中法战争諒山戰役发生于此地。该地也是中越戰爭主要战场之一

历史

[编辑]

1975年12月27日,谅山省高平省合并为高谅省[1]。谅山市社随之划归高谅省管辖。

1977年8月30日,高禄县合城社、枚坡社、黄同社和广乐社划归谅山市社管辖[2]

1978年12月29日,高谅省重新分设为高平省谅山省[3]。谅山市社划归谅山省管辖。

1986年11月22日,合城社(除了连城合作社)划归高禄县管辖;连城合作社划归东京社管辖[4]

1994年8月29日,东京社改制为东京坊。

2000年7月18日,谅山市社被评定为三级城市。

2002年10月17日,谅山市社改制为谅山市[5]

2019年3月25日,谅山市被评定为二级城市[6]

行政区划

[编辑]

谅山市下辖5坊3社,市人民委员会位于永寨坊。

  • 枝陵坊(Phường Chi Lăng)
  • 东京坊(Phường Đông Kinh)
  • 黄文树坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
  • 三清坊(Phường Tam Thanh)
  • 永寨坊(Phường Vĩnh Trại)
  • 黄同社(Xã Hoàng Đồng)
  • 枚坡社(Xã Mai Pha)
  • 广乐社(Xã Quảng Lạc)

经济

[编辑]

谅山市有铝土矿,并盛产茴香

交通

[编辑]

注释

[编辑]