林平县
外观
林平县 Huyện Lâm Bình | |
---|---|
县 | |
坐标:22°27′23″N 105°13′40″E / 22.456439°N 105.227911°E | |
国家 | 越南 |
省 | 宣光省 |
行政区划 | 1市镇9社 |
县莅 | 朗乾市镇 |
面积 | |
• 总计 | 917.55 平方公里(354.27 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 總計 | 51,421人 |
• 密度 | 56人/平方公里(145人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 林平县电子信息门户网站 |
林平县(越南语:Huyện Lâm Bình)是越南宣光省下辖的一个县。
地理
[编辑]林平县北接河江省北迷县;西接河江省渭川县和北光县;南接霑化县;东接那𧯄县。
历史
[编辑]2011年1月28日,以那𧯄县朗乾社、上林社、菌河社、福安社和春立社5社和霑化县平安社、土平社和鸿光社3社析置林平县[1]。
2021年4月27日,霑化县明光社和福山社划归林平县管辖;朗乾社改制为朗乾市镇[2]。
行政区划
[编辑]林平县下辖1市镇9社,县莅朗乾市镇。
- 朗乾社(Thị trấn Lăng Can)
- 平安社(Xã Bình An)
- 鸿光社(Xã Hồng Quang)
- 菌河社(Xã Khuôn Hà)
- 明光社(Xã Minh Quang)
- 福山社(Xã Phúc Sơn)
- 福安社(Xã Phúc Yên)
- 土平社(Xã Thổ Bình)
- 上林社(Xã Thượng Lâm)
- 春立社(Xã Xuân Lập)
注释
[编辑]- ^ Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-05).
- ^ Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-05-07).