霑化縣 (越南)
外觀
霑化縣 Huyện Chiêm Hóa | |
---|---|
縣 | |
坐標:22°08′39″N 105°16′25″E / 22.144305°N 105.273679°E | |
國家 | 越南 |
省 | 宣光省 |
行政區劃 | 1市鎮23社 |
縣蒞 | 永祿市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,146.24 平方公里(442.57 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 總計 | 134,091人 |
• 密度 | 117人/平方公里(303人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 霑化縣電子信息入門網站 |
霑化縣(越南語:Huyện Chiêm Hóa/縣霑化[1])是越南宣光省下轄的一個縣。
地理
[編輯]霑化縣位於襟江邊上,四周皆山谷,距離宣光市68公里。北接那𧯄縣和林平縣,南接安山縣,西接河江省北光縣,西南接咸安縣,東接北𣴓省𢄂屯縣。
歷史
[編輯]2011年1月28日,霑化縣以平安社、土平社和鴻光社3社與那𧯄縣析置林平縣[2]。
行政區劃
[編輯]霑化縣下轄1市鎮23社,縣蒞永祿市鎮。
- 永祿市鎮(Thị trấn Vĩnh Lộc)
- 平仁社(Xã Bình Nhân)
- 平富社(Xã Bình Phú)
- 河梁社(Xã Hà Lang)
- 和安社(Xã Hòa An)
- 和富社(Xã Hòa Phú)
- 雄美社(Xã Hùng Mỹ)
- 堅台社(Xã Kiên Đài)
- 金平社(Xã Kim Bình)
- 靈富社(Xã Linh Phú)
- 玉會社(Xã Ngọc Hội)
- 仁里社(Xã Nhân Lý)
- 富平社(Xã Phú Bình)
- 福盛社(Xã Phúc Thịnh)
- 新安社(Xã Tân An)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新盛社(Xã Tân Thịnh)
- 知富社(Xã Tri Phú)
- 中河社(Xã Trung Hà)
- 中和社(Xã Trung Hòa)
- 榮光社(Xã Vinh Quang)
- 春珖社(Xã Xuân Quang)
- 安立社(Xã Yên Lập)
- 安原社(Xã Yên Nguyên)
註釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-12-05).
- ^ Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始內容存檔於2021-05-07).