164 Eva
Giao diện
Mô hình 3D dạng lồi của 164 Eva | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Paul-Pierre Henry |
Nơi khám phá | Paris |
Ngày phát hiện | 12 tháng 7 năm 1876 |
Tên định danh | |
(164) Eva | |
Phiên âm | /ˈiːvə/[1] |
Đặt tên theo | Không xác định |
A876 NA | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023 (JD 2.460.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 46.666 ngày (127,76 năm) |
Điểm viễn nhật | 3,5444 AU (530,23 Gm) |
Điểm cận nhật | 1,7188 AU (257,13 Gm) |
2,6338 AU (394,01 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,34577 |
4,27 năm (1561,2 ngày) | |
219,5472° | |
0° 13m 50.128s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 24,4564° |
76,8519° | |
283,9561° | |
Trái Đất MOID | 0,878269 AU (131,3872 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,44715 AU (366,088 Gm) |
TJupiter | 3,191 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 104,87±1,9 km[2] 101,77 ± 3,61 km[3] |
Khối lượng | (9,29 ± 7,76) × 1017 kg[3] |
Mật độ trung bình | 1,68 ± 1,41 g/cm³[3] |
2,249 cm/s (trung bình) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 4,857 cm/s (trung bình) |
13,66 giờ (0,569 ngày)[2] 13,672 h[4] | |
0,0447±0,002 | |
Nhiệt độ | 170 K (trung bình) |
8,89,[2] 8,84[5] | |
Eva /ˈiːvə/ (định danh hành tinh vi hình: 164 Eva) là một tiểu hành tinh lớn và rất tối ở vành đai chính. Thành phần cấu tạo của nó dường như bằng chondrite cacbonat nguyên thủy. Nó có một quỹ đạo hơi bất thường.
Ngày 12 tháng 7 năm 1876, anh em nhà thiên văn học người Pháp Paul Henry và Prosper Henry phát hiện tiểu hành tinh Eva khi họ thực hiện quan sát tại Đài thiên văn Paris. Lý do cái tên Eva được chọn vẫn chưa được biết.[6]
Từ năm 2000 đến năm 2021, người ta đã quan sát thấy Eva che khuất mười bốn ngôi sao.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Eva”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House.
- ^ a b c d Yeomans, Donald K., “164 Eva”, JPL Small-Body Database, Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2019, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Warner, Brian D. (tháng 1 năm 2009), “Asteroid Lightcurve Analysis at the Palmer Divide Observatory: 2008 May - September”, The Minor Planet Bulletin, 36 (1): 7–13, Bibcode:2009MPBu...36....7W.
- ^ Warner, Brian D. (tháng 12 năm 2007), “Initial Results of a Dedicated H-G Project”, The Minor Planet Bulletin, 34 (4): 113–119, Bibcode:2007MPBu...34..113W.
- ^ Schmadel, Lutz D. (2012), Dictionary of Minor Planet Names, Springer, tr. 28, 1341, ISBN 978-3642297182.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lightcurve plot of 164 Eva, Palmer Divide Observatory, Brian D. Warner (2008)
- Asteroid Lightcurve Database (LCDB), query form (info Lưu trữ 2017-12-16 tại Wayback Machine)
- Dictionary of Minor Planet Names, Google books
- Asteroids and comets rotation curves, CdR – Observatoire de Genève, Raoul Behrend
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000) – Minor Planet Center
- 164 Eva tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 164 Eva tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL