Botucatu
Giao diện
Município de Botucatu | |||||
"Cidade dos bons ares" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 14 tháng 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1855 | ||||
Nhân xưng | botucatuense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Antônio Mário de Paula Ferreira Ielo (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Botucatu | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Anhembi, Bofete, Pardinho, Itatinga, Avaré, Pratânia, São Manuel, Dois Córregos e Santa Maria da Serra | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 235 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.482,874 km² | ||||
Dân số | 120.800 Người cont. IBGE/2007 [1] | ||||
Mật độ | 81,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 804 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới de altitude | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,822 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 1.720.945.000,00 IBGE/2005[2] | ||||
GDP đầu người | R$ 14.426,00 IBGE/2005[2] |
Botucatu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở độ cao 804 mét. Cách thủ phủ São Paulo 235 km. Dân số năm 2007 là 120.800 người.[1]
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]- 2007 120.800 người (IBGE Contagem 2007[1])
- 2008 185.274 người (ước tính tháng 7 năm 2008)
- 2007 172.274 người (ước tính tháng 7 năm 2007)
- 2006 160.274 người (ước tính tháng 7 năm 2006)
- 2005 158.298 người (ước tính tháng 7 năm 2005)
- 2004 155.308 người (ước tính tháng 7 năm 2004)
- 2003 140.711 người (ước tính tháng 7 năm 2003)
- 2002 111.998 người (ước tính tháng 7 năm 2002)
- 2000 108.306 người (điều tra năm 2000)
- 1991 90.620 người
- 1980 64.545 người
- 1950 41.868 người
- 1920 33.405 người
- 1900 26.047 người
- 1890 20.128 người
- 1872 16.979 người
Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 108.306
- Thành thị:
- Nông thôn:
- Nam giới:
- Nữ giới:
Mật độ dân số (người/km²):
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu):
Tuổi thọ bình quân (tuổi):
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ):
Tỷ lệ biết đọc biết viết:
Chỉ số phát triển con người (bình quân):
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập):
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ):
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục):
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Estimativas - Contagem da População 2007”. IBGE. Đã bỏ qua tham số không rõ
|acessodate=
(trợ giúp) - ^ a b IBGE – Produto Interno Bruto dos Municípios 2002-2005 Dezembro de 2007
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Botucatu.