Orindiúva
Giao diện
Município de Orindiúva | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Darlei Queiroz de Oliveira | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 248,299 km² | ||||
Dân số | 5.294 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 20,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 633 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,776 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 143.177.212,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 31.078,19 IBGE/2003 |
Orindiúva là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º10'56" độ vĩ nam và kinh độ 49º21'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 633 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.733 người. Đô thị này có diện tích 248,3 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.161
- Dân số thành thị: 3.683
- Dân số nông thôn: 478
- Nam giới: 2.145
- Nữ giới: 2.016
Mật độ dân số (người/km²): 16,76
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,97
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,13
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,36
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,76%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,776
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,715
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,752
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,862
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.