Neptuni(IV) nitrat
Giao diện
Neptuni(IV) nitrat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Neptunium(IV) nitrate |
Tên khác | Neptunium tetranitrate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Np(NO3)4 |
Khối lượng mol | 485,0368 g/mol (khan) 521,06736 g/mol (2 nước) |
Bề ngoài | tinh thể màu xám (2 nước) |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | phóng xạ, độc hại |
Báo hiệu GHS | Warning |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Neptuni(IV) nitrat là một hợp chất vô cơ thuộc loại muối của neptuni và acid nitric với công thức hóa học Np(NO3)4[1][2][3]. Hợp chất này tạo thành các tinh thể màu xám, hòa tan trong nước và tạo thành các tinh thể ngậm nước[4][5].
Tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Thêm acid nitric loãng vào neptuni(IV) hydroxide mới điều chế[6][7]:
- Np(OH)4 + 4HNO3 → Np(NO3)4 + 4H2O
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Neptuni(IV) nitrat tạo thành các tinh thể hút ẩm màu xám. Nó có thể hòa tan trong nước. Nó tạo thành tinh thể ngậm nước Np(NO3)4·2H2O.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Horner, D. E. (1961). Plutonium Extraction from Nitrate and Sulfate Solutions by Amines and Organophosphorus Compounds (bằng tiếng Anh). Oak Ridge National Laboratory. tr. 17. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
- ^ Ikeda-Ohno, Atsushi; Hennig, Christoph; Rossberg, André; Funke, Harald; Scheinost, Andreas C.; Bernhard, Gert; Yaita, Tsuyoshi (15 tháng 9 năm 2008). “Electrochemical and Complexation Behavior of Neptunium in Aqueous Perchlorate and Nitrate Solutions”. Inorganic Chemistry. 47 (18): 8294–8305. doi:10.1021/ic8009095. ISSN 0020-1669. PMID 18698766. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
- ^ Guillaume, B.; Moulin, J.P.; Maurice, Ch. (27–29 November 1984). “CHEMICAL PROPERTIES OF NEPTUNIUM APPLIED TO NEPTUNIUM MANAGEMENT IN EXTRACTION CYCLES OF PUREX PROCESS” (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)
- ^ Alian, A.; Haggag, A. (1 tháng 5 năm 1967). “Amine extraction and determination of activity coefficients of neptunium and plutonium nitrates”. Journal of Inorganic and Nuclear Chemistry (bằng tiếng Anh). 29 (5): 1355–1363. doi:10.1016/0022-1902(67)80378-6. ISSN 0022-1902. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
- ^ Koltunov, V. S.; Taylor, R. J.; Savilova, O. A.; Zhuravleva, G. I.; Denniss, I. S.; Wallwork, A. L. (1 tháng 1 năm 1997). “Kinetics and Mechanism of the Oxidation of Neptunium(IV) by Nitric Acid in Tributyl Phosphate Solution”. Radiochimica Acta (bằng tiếng Anh). 76 (1–2): 45–54. doi:10.1524/ract.1997.76.12.45. ISSN 2193-3405. S2CID 99652660. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
- ^ Seaborg, Glenn Theodore (1949). The Transuranium Elements: Research Papers (bằng tiếng Anh). McGraw-Hill. tr. 1102. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
- ^ Laidler, J. B. (1 tháng 1 năm 1966). “Neptunium nitrates”. Journal of the Chemical Society A: Inorganic, Physical, Theoretical (bằng tiếng Anh): 780–784. doi:10.1039/J19660000780. ISSN 0022-4944. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
Hợp chất chứa ion nitrat