Samsung SGH-E250i
Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|---|
Dòng máy | E series |
Mạng di động | EDGE/ GPRS Class 10 Dual Band (900/1800 MHz) WAP 10.1 Java MIDP 10.1 |
Sản phẩm trước | Samsung SGH-E250 |
Sản phẩm sau | Samsung SGH-E251 |
Có liên hệ với | Samsung D900 |
Dạng máy | Trượt |
Kích thước | 3.92 × 1.95 × 0.56 in (99.5 × 49.5 × 14.1 mm) |
Khối lượng | (80,8 g) |
Hệ điều hành | Độc quyền |
CPU | ARM9 (230MHz) |
Bộ nhớ | 20 MB |
Dung lượng lưu trữ | 4GB |
Thẻ nhớ mở rộng | MicroSD |
Pin | 3.7V 800 mAh Li-Ion |
Màn hình | 128×160 pixels, 65.536 màu TFT LCD |
Máy ảnh sau | 1.3 megapixel |
Chuẩn kết nối | Bluetooth 2.0 (với Stereo A2DP), USB 1.1 |
Samsung SGH-E250i điện thoại được giới thiệu vào 2009 như biến thể băng tần kép (900 and 1800 MHz) của tri band (900, 1800 và 1900 MHz) Samsung SGH-E250.
Trang Samsung Ấn Độ chính thức tuyên bố rằng E250i là "E250 tái phát hành với một số tính năng vượt trội" như phát nhạc chế độ nền và tính năng theo dõi điện thoại tiên tiến.[1]
E250i có thiết kế tương tự như E250 và có các tính năng tương tự như GPRS, EDGE, máy ảnh VGA, màn hình 2.0", Bluetooth, máy nghe nhạc MP3 và đài FM với chức năng ghi âm. Điểm khác biệt của E250i và E250 là E250i có dung lượng pin 800 mAh [2] instead of E250's 750 mAh.[3]
Giá trị tối đa SAR của Samsung SGH-E250i là 0,951 W/Kg
Thông số kỹ thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Thiết kế:
- Dạng trượt
- Nặng: 80.8g
- Kích thước (mm): 99,5 × 49,5 × 14,1
Nền tảng:
- Mạng & Dữ liệu: GSM/GPRS
- Băng tầng: 900/1800 MHz
- CPU: ARM9 (230 MHz)
- Hệ điều hành: Độc quyền
- Java: Có
Màn hình:
- Công nghệ: 65k QQVGA
- Độ phân giải: 128×160/176×144
- Kích thước (inch): 2.0
Pin:
- Loại: AB463446BU
- Dung lượng: 800 mAh
- Thời gian trò chuyện: lên đến 10 giờ
- Chế độ chờ: lên đến 243 giờ
Tính năng
[sửa | sửa mã nguồn]Giao diện người dùng:
- Bàn phím
Máy ảnh:
- Độ phân giải: VGA
- Zoom: digital 4X
- Chế độ chụp
- Hiệu ứng hình ảnh
Video:
- Video player
- Quay video
- Tin nhắn video (MMS)
Nhạc và âm thanh:
- Nhạc chuông: 64 Polytone
- Máy nghe nhạc
- Ghi âm
- Nhạc chuông MP3
- Thư viện nhạc
Trò chơi và giải trí:
- Trò chơi nhúng JAVA
- Nhúng sẵn
- FM Radio
Kinh doanh và văn phòng:
- Xem tài liệu
- Chế độ ngoại tuyến
- Ghi chú giọng nói & Mail giọng nói
Tin nhắn:
- SMS / MMS
- Đoán trước văn bản nhập vào T9
- Cell Broadcast
- vCard / vCalendar
Kết nối:
- Bluetooth
- WAP
- SyncML(DS)
- USB
- PC Sync Application
- Internet HTML Browser
Bộ nhớ:
- Bộ nhớ trong: 14 MB
- Bộ nhớ mở rộng: MicroSD (lên đến 2 GB)
- Thời khóa biểu
- Đồng hồ
- Lịch
- Báo thức
- Máy tính
- Đồng hồ bấm dừng
- Đồng hồ đếm
Chức năng gọi:
- Loa ngoài
- Gọi / nhỡ / nhận lịch sử cuộc gọi
- Multy Party
- Caller ID
- Call Time
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mobile Phones, Latest Smartphones, Best Galaxy Phone, Mobiles Price – Samsung India”. Samsung IN. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Mobile Phones, Latest Smartphones, Best Galaxy Phone, Mobiles Price – Samsung India”. Samsung IN. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Recensioni telefonia mobile Samsung - Non Ufficiale SamsungMobile.It”. SamsungMobile.It. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2010. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.