Bước tới nội dung

Samsung SGH-E250i

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samsung SGH-E250i
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máyE series
Mạng di độngEDGE/ GPRS Class 10 Dual Band (900/1800 MHz) WAP 10.1 Java MIDP 10.1
Sản phẩm trướcSamsung SGH-E250
Sản phẩm sauSamsung SGH-E251
Có liên hệ vớiSamsung D900
Dạng máyTrượt
Kích thước3.92 × 1.95 × 0.56 in (99.5 × 49.5 × 14.1 mm)
Khối lượng(80,8 g)
Hệ điều hànhĐộc quyền
CPUARM9 (230MHz)
Bộ nhớ20 MB
Dung lượng lưu trữ4GB
Thẻ nhớ mở rộngMicroSD
Pin3.7V 800 mAh Li-Ion
Màn hình128×160 pixels, 65.536 màu TFT LCD
Máy ảnh sau1.3 megapixel
Chuẩn kết nốiBluetooth 2.0 (với Stereo A2DP), USB 1.1

Samsung SGH-E250i điện thoại được giới thiệu vào 2009 như biến thể băng tần kép (900 and 1800 MHz) của tri band (900, 1800 và 1900 MHz) Samsung SGH-E250.

Trang Samsung Ấn Độ chính thức tuyên bố rằng E250i là "E250 tái phát hành với một số tính năng vượt trội" như phát nhạc chế độ nền và tính năng theo dõi điện thoại tiên tiến.[1]

E250i có thiết kế tương tự như E250 và có các tính năng tương tự như GPRS, EDGE, máy ảnh VGA, màn hình 2.0", Bluetooth, máy nghe nhạc MP3 và đài FM với chức năng ghi âm. Điểm khác biệt của E250i và E250 là E250i có dung lượng pin 800 mAh [2] instead of E250's 750 mAh.[3]

Giá trị tối đa SAR của Samsung SGH-E250i là 0,951 W/Kg

Thông số kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Thiết kế:

  • Dạng trượt
  • Nặng: 80.8g
  • Kích thước (mm): 99,5 × 49,5 × 14,1

Nền tảng:

  • Mạng & Dữ liệu: GSM/GPRS
  • Băng tầng: 900/1800 MHz
  • CPU: ARM9 (230 MHz)
  • Hệ điều hành: Độc quyền
  • Java: Có

Màn hình:

  • Công nghệ: 65k QQVGA
  • Độ phân giải: 128×160/176×144
  • Kích thước (inch): 2.0

Pin:

  • Loại: AB463446BU
  • Dung lượng: 800 mAh
  • Thời gian trò chuyện: lên đến 10 giờ
  • Chế độ chờ: lên đến 243 giờ

Tính năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao diện người dùng:

  • Bàn phím

Máy ảnh:

  • Độ phân giải: VGA
  • Zoom: digital 4X
  • Chế độ chụp
  • Hiệu ứng hình ảnh

Video:

  • Video player
  • Quay video
  • Tin nhắn video (MMS)

Nhạc và âm thanh:

  • Nhạc chuông: 64 Polytone
  • Máy nghe nhạc
  • Ghi âm
  • Nhạc chuông MP3
  • Thư viện nhạc

Trò chơi và giải trí:

  • Trò chơi nhúng JAVA
  • Nhúng sẵn
  • FM Radio

Kinh doanh và văn phòng:

  • Xem tài liệu
  • Chế độ ngoại tuyến
  • Ghi chú giọng nói & Mail giọng nói

Tin nhắn:

  • SMS / MMS
  • Đoán trước văn bản nhập vào T9
  • Email
  • Cell Broadcast
  • vCard / vCalendar

Kết nối:

  • Bluetooth
  • WAP
  • SyncML(DS)
  • USB
  • PC Sync Application
  • Internet HTML Browser

Bộ nhớ:

  • Bộ nhớ trong: 14 MB
  • Bộ nhớ mở rộng: MicroSD (lên đến 2 GB)
  • Thời khóa biểu
  • Đồng hồ
  • Lịch
  • Báo thức
  • Máy tính
  • Đồng hồ bấm dừng
  • Đồng hồ đếm

Chức năng gọi:

  • Loa ngoài
  • Gọi / nhỡ / nhận lịch sử cuộc gọi
  • Multy Party
  • Caller ID
  • Call Time
  1. ^ “Mobile Phones, Latest Smartphones, Best Galaxy Phone, Mobiles Price – Samsung India”. Samsung IN. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ “Mobile Phones, Latest Smartphones, Best Galaxy Phone, Mobiles Price – Samsung India”. Samsung IN. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “Recensioni telefonia mobile Samsung - Non Ufficiale SamsungMobile.It”. SamsungMobile.It. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2010. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]