counter
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɑʊn.tɜː/
Danh từ
[sửa]counter /ˈkɑʊn.tɜː/
- Quầy hàng, quầy thu tiền.
- to serve behind the counter — phục vụ ở quầy hàng, bán hàng
- Ghi sê (ngân hàng).
- Bàn tính, máy tính.
- Người đếm.
- Thẻ (để đánh bạc thay tiền).
- Ức ngực.
- (Hàng hải) Thành đuôi tàu.
- Miếng đệm lót giày.
- Biến đếm (máy tính).
Tính từ
[sửa]counter /ˈkɑʊn.tɜː/
Phó từ
[sửa]counter /ˈkɑʊn.tɜː/
- Đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại.
- to act counter to someone's wishes — hành động chống lại ý muốn của một người nào
Thành ngữ
[sửa]Động từ
[sửa]counter /ˈkɑʊn.tɜː/
- Phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại.
- Chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền anh).
Chia động từ
[sửa]counter
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to counter | |||||
Phân từ hiện tại | countering | |||||
Phân từ quá khứ | countered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | counter | counter hoặc counterest¹ | counters hoặc countereth¹ | counter | counter | counter |
Quá khứ | countered | countered hoặc counteredst¹ | countered | countered | countered | countered |
Tương lai | will/shall² counter | will/shall counter hoặc wilt/shalt¹ counter | will/shall counter | will/shall counter | will/shall counter | will/shall counter |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | counter | counter hoặc counterest¹ | counter | counter | counter | counter |
Quá khứ | countered | countered | countered | countered | countered | countered |
Tương lai | were to counter hoặc should counter | were to counter hoặc should counter | were to counter hoặc should counter | were to counter hoặc should counter | were to counter hoặc should counter | were to counter hoặc should counter |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | counter | — | let’s counter | counter | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "counter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)