invert
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɪn.ˈvɜːt/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈvɜːt] |
Danh từ
[sửa]invert /ɪn.ˈvɜːt/
Ngoại động từ
[sửa]invert ngoại động từ /ɪn.ˈvɜːt/
- Lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài.
- Đảo (trật tự của từ... ).
- (Hoá học) Nghịch chuyển.
Chia động từ
[sửa]invert
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invert | |||||
Phân từ hiện tại | inverting | |||||
Phân từ quá khứ | inverted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invert | invert hoặc invertest¹ | inverts hoặc inverteth¹ | invert | invert | invert |
Quá khứ | inverted | inverted hoặc invertedst¹ | inverted | inverted | inverted | inverted |
Tương lai | will/shall² invert | will/shall invert hoặc wilt/shalt¹ invert | will/shall invert | will/shall invert | will/shall invert | will/shall invert |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invert | invert hoặc invertest¹ | invert | invert | invert | invert |
Quá khứ | inverted | inverted | inverted | inverted | inverted | inverted |
Tương lai | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invert | — | let’s invert | invert | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]invert nội động từ /ɪn.ˈvɜːt/
- (Hoá học) Đã nghịch chuyển.
Chia động từ
[sửa]invert
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invert | |||||
Phân từ hiện tại | inverting | |||||
Phân từ quá khứ | inverted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invert | invert hoặc invertest¹ | inverts hoặc inverteth¹ | invert | invert | invert |
Quá khứ | inverted | inverted hoặc invertedst¹ | inverted | inverted | inverted | inverted |
Tương lai | will/shall² invert | will/shall invert hoặc wilt/shalt¹ invert | will/shall invert | will/shall invert | will/shall invert | will/shall invert |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invert | invert hoặc invertest¹ | invert | invert | invert | invert |
Quá khứ | inverted | inverted | inverted | inverted | inverted | inverted |
Tương lai | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert | were to invert hoặc should invert |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invert | — | let’s invert | invert | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "invert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)