tin
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˧ | tin˧˥ | tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˧˥ | tin˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tin
- Tin tức được truyền đi, cho biết về sự việc, tình hình xảy ra.
- nhận được tin nhà
- báo tin cho bạn
- (Khẩu ngữ) thông tin (nói tắt)
- quá trình xử lý tin
Dịch
[sửa]- Tiếng Nga: новости gđ số nhiều (nóvosti)
- Tiếng Pháp: nouvelle gc
Động từ
[sửa]tin
- (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt)
- tin về gia đình
- tin cho bạn bè
- Có ý nghĩa cho là đúng sự thật, là có thật.
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Cho là thành thật.
- tin ở lời hứa
- Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó.
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy.
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]tin (đếm được và không đếm được, số nhiều tins)
- thiếc: nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Sn và số hiệu nguyên tử bằng 50
- hộp, một thứ kim loại có thực phẩm trong đó.
Tiếng Hà Lan
[sửa]Danh từ
[sửa]tin gt (không đếm được)
Từ dẫn xuất
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Động từ
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Hà Lan không đếm được
- tiếng Hà Lan entries with incorrect language header
- Danh từ giống trung tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt