Alkan
Alkan
Alkan
PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN MỞ ĐẦU
I. ĐỊNH NGHĨA HÓA HỮU CƠ
Berzelius (Thụy Điển, 1809):
1
12/21/2021
PHẦN MỞ ĐẦU
I. ĐỊNH NGHĨA HÓA HỮU CƠ
PHẦN MỞ ĐẦU
I. PHÂN LOẠI
Hiđrocacbon
CH4 C2H6
HOÁ
HỮU CƠ
CH3−OH CH3−Br
2
12/21/2021
Chương I.
HIDROCACBON
Chương I. HIDROCACBON
Nội dung:
A. HIDROCACBON MẠCH HỞ
I. Alkan
II. Alken
III. Alkyn
B. HIDROCACBON THƠM
3
12/21/2021
I. Alkan
Công thức chung: CnH2n+2
Alkan là hidrocarbon mạch hở, no (chỉ chứa liên kết
đơn).
C3H8 H H H
H C− C − C H
H H H
C H3−CH2 −C H3
I. Alkan
1. Bậc của carbon
Là số nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với
carbon đang xét
CH3 CH3
CH3 − CH2 − CH− C − CH3
1 2 3 4
CH3
4
12/21/2021
I. Alkan
2. Danh pháp quốc tế (IUPAC)
a. Alkan mạch thẳng
Thêm chữ “n-” trước tên alkan
n-but
I. Alkan
2. Danh pháp quốc tế (IUPAC)
a. Alkan mạch thẳng
CTPT Tên
CH4 metan mẹ
C2H6 etan em
C3H8 propan phải
C4H10 butan bón
C5H12 pentan phân
C6H14 hexan hóa
C7H16 heptan học
C8H18 octan ở
C9H20 nonan ngoài
C10H22 đecan đồng
5
12/21/2021
I. Alkan
2. Danh pháp quốc tế (IUPAC)
a. Alkan mạch thẳng
Thêm chữ “n-” trước tên alkan
CH3−CH2−CH2−CH2−CH3 n-pentan
I. Alkan
2. Danh pháp quốc tế (IUPAC)
b. Alkan phân nhánh
- Chọn mạch chính: dài nhất, nhiều nhánh nhất
- Đánh số mạch chính: Tổng số vị trí của nhánh là nhỏ nhất
- Đọc tên:
Số chỉ của nhánh ‘‘−’’ tên nhánh + tên mạch cacbon + an
• Khi có nhiều nhóm thế giống nhau: dùng tiếp đầu ngữ đi, tri...
• Khi có nhiều nhóm thế khác nhau: tên các nhóm thế đọc theo
thứ tự chữ cái. Lưu ý: bỏ qua các tiếp đầu ngữ: đi, tri, tetra, …
6
12/21/2021
- 1H
Tên nhánh
Alkan Alkyl
đuôi an đuôi yl
CH3−CH2
- 1H prop
CH4 CH3−
metan metan
yl
- 1H
CH3−CH3 CH3−CH2−
etan etyl
CH3
1 2 3
CH3−C−CH3
CH3 3-mety
3-mety
2,2-đimetyl propan
CH3−CH−
1 2 3 4 5 6 CH3
CH3 CH CH CH2 CH CH3
2,4-đ
CH3 CH3 CH3
2,3,5-trimetyl hexan
7
12/21/2021
I. Alkan
3. Điều chế
a. Từ alken
Ni
H2C=CH2 + H2 H3C−CH3
Pt Pd
I. Alkan
3. Điều chế
b. Phản ứng Wurtz
Ete khan
2R–X + 2Na R−R + 2NaX
Ete khan
2CH3CH2−Br + 2Na CH3CH2CH2CH3 + 2NaBr
8
12/21/2021
I. Alkan
3. Điều chế R−COONa
c. Từ muối của acid hữu cơ CH3−COOH
to
CH3−COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
Giảm 1 Cacbon
to
CH3−CH−COONa + NaOH CH3−CH2−CH3
CH3
+ Na2CO3
I. Alkan
4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế với halogen
Cl2: Dễ thế
Thế monoclo
as
CH4 + Cl2 CH3 Cl + HCl
9
12/21/2021
I. Alkan
4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế với halogen
as
CH3−CH2−CH2−Cl
CH3−CH2−CH3 + Cl2 + HCl
CH3−CH−CH3
Cl
Sản phẩm chính
as
CH3−CH2−CH3 + Br2 CH3−CH−CH3
Br CH3−CH2
+ HBr
10
12/21/2021
I. Alkan
4. Tính chất hóa học
b. Phản ứng cracking
CH3−CH=CH2 + CH4
to, xt
CH3−CH2−CH2−CH3
CH3−CH3 + CH2=CH2
I. Alkan
4. Tính chất hóa học
c. Phản ứng đốt cháy
11